TOÁN 4 CKII 09-10
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tường Lang |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 4 CKII 09-10 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP TAM KỲ
TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II.
Năm học: 2009-2010.
MÔN TOÁN Lớp 4-Thời gian: 40 phút.
Bài 1.(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu a) .Phân số nào biểu thị số phần tô đậm của hình bên.
A . B . C . D .
Câu b). Số thích hợp viết vào chỗ trống để :
A . 27 B . 9 C . 3 D . 7
Câu c). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 25m2 8dm2 =...dm2 là:
A . 258 B . 2580 C . 2508 D . 25008
Câu d). Giá trị của chữ số 7 trong số 576 493 chỉ:
A . 7 B . 7000 C . 70 000 D . 76 493
Bài 2. ( 1 điểm).
a). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 phút 35 giây = 155 giây 30 cm =dm
b). Nối mỗi phân số ở cột A với phân số bằng nó ở cột B.
A B
B
Bài 3. ( 1 điểm). Cho hình thoi ABCD ( như hình bên). 3 cm
a) Cạnh AB song song với cạnh: …… A 4 cm 4 cm C
b) Cạnh AD song song với cạnh: …... O 3 cm
c) Cạnh BD vuông góc với cạnh:……
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
……………………………………………………… D
Bài 4. (2 điểm). Tính:
a) .................................................. b) ………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
c) ............................................................ d) 4........................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.(2 điểm). Tìm X:
a) x X = b) X -
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 6.( 2 điểm). Giải toán.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m và chiều rộng bằng chiều dài.Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................
.........................................................................................................................................................
Bài 7. ( 1 điểm)Dành cho HS giỏi)
Tìm hai số, biết tổng của chúng là số lớn nhất có 2 chữ số và số thứ nhất gấp đôi số thứ hai.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HK II. Lớp 4
Năm học: 2009-2010
Bài 1
Bài 2
Bài 3
câu a
câu b
câu c
câu d
câu a
câu b
câu a
câu b
câu c
câu d
B
A
C
C
Đ-S
;
DC
BC
AC
24cm2
Bài 4 (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) b) c) d)
Bài 5.( 2 điểm) a) x = b) x =
Bài 6.( 2 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
? m
Chiều rộng: 27m
Chiều dài :
? m
Diện tích : … m2 ?
Hiệu số phần bằng nhau là: 0,5 đ
5-2=3(phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25 đ
27 : 3 x 2 = 18 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
18 + 27 = 45 (m) 0, 25 đ
Diện tích mảnh vườn là:
45 x 18 = 810 (m2) 0,5 đ
Đáp số: 810 m2 0,25 đ
Bài 7.( 1 điểm) Bài giải:
Theo đề bài, tổng của hai số là 99.
Ta có sơ đồ:
?
Số thứ nhất:
? 99
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần)
Số thứ nhất là:
99 : 3 x 2 = 66
Số thứ hai là:
99 – 66 = 33
Đáp số: STN : 66
STH : 33
MỨC ĐỘ NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN.
(Lớp 4)
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1-Số và phép tính
Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số; biết đọc, viết phân số có tử số và mẫu số không quá 100; nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, nhận ra phân số bằng
TRƯỜNG TH LÊ THỊ HỒNG GẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II.
Năm học: 2009-2010.
MÔN TOÁN Lớp 4-Thời gian: 40 phút.
Bài 1.(1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu a) .Phân số nào biểu thị số phần tô đậm của hình bên.
A . B . C . D .
Câu b). Số thích hợp viết vào chỗ trống để :
A . 27 B . 9 C . 3 D . 7
Câu c). Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 25m2 8dm2 =...dm2 là:
A . 258 B . 2580 C . 2508 D . 25008
Câu d). Giá trị của chữ số 7 trong số 576 493 chỉ:
A . 7 B . 7000 C . 70 000 D . 76 493
Bài 2. ( 1 điểm).
a). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
2 phút 35 giây = 155 giây 30 cm =dm
b). Nối mỗi phân số ở cột A với phân số bằng nó ở cột B.
A B
B
Bài 3. ( 1 điểm). Cho hình thoi ABCD ( như hình bên). 3 cm
a) Cạnh AB song song với cạnh: …… A 4 cm 4 cm C
b) Cạnh AD song song với cạnh: …... O 3 cm
c) Cạnh BD vuông góc với cạnh:……
c) Diện tích của hình thoi ABCD là:
……………………………………………………… D
Bài 4. (2 điểm). Tính:
a) .................................................. b) ………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
.......................................................................................................................................................
c) ............................................................ d) 4........................................................
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5.(2 điểm). Tìm X:
a) x X = b) X -
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 6.( 2 điểm). Giải toán.
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m và chiều rộng bằng chiều dài.Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
Tóm tắt Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................
.........................................................................................................................................................
Bài 7. ( 1 điểm)Dành cho HS giỏi)
Tìm hai số, biết tổng của chúng là số lớn nhất có 2 chữ số và số thứ nhất gấp đôi số thứ hai.
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HK II. Lớp 4
Năm học: 2009-2010
Bài 1
Bài 2
Bài 3
câu a
câu b
câu c
câu d
câu a
câu b
câu a
câu b
câu c
câu d
B
A
C
C
Đ-S
;
DC
BC
AC
24cm2
Bài 4 (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
a) b) c) d)
Bài 5.( 2 điểm) a) x = b) x =
Bài 6.( 2 điểm)
Tóm tắt: (0,25 điểm) Giải:
? m
Chiều rộng: 27m
Chiều dài :
? m
Diện tích : … m2 ?
Hiệu số phần bằng nhau là: 0,5 đ
5-2=3(phần)
Chiều rộng mảnh vườn là: 0,25 đ
27 : 3 x 2 = 18 (m)
Chiều dài mảnh vườn là:
18 + 27 = 45 (m) 0, 25 đ
Diện tích mảnh vườn là:
45 x 18 = 810 (m2) 0,5 đ
Đáp số: 810 m2 0,25 đ
Bài 7.( 1 điểm) Bài giải:
Theo đề bài, tổng của hai số là 99.
Ta có sơ đồ:
?
Số thứ nhất:
? 99
Số thứ hai :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
2 + 1 = 3 ( phần)
Số thứ nhất là:
99 : 3 x 2 = 66
Số thứ hai là:
99 – 66 = 33
Đáp số: STN : 66
STH : 33
MỨC ĐỘ NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN.
(Lớp 4)
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1-Số và phép tính
Nhận biết khái niệm ban đầu về phân số; biết đọc, viết phân số có tử số và mẫu số không quá 100; nhận biết được tính chất cơ bản của phân số, nhận ra phân số bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tường Lang
Dung lượng: 120,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)