Toán 4, CKI
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Toán 4, CKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CuốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề lẻ
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Viết vào chỗ chấm:
a, Số “ bốn mươi ba triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn” viết là:
b, Số “ một trăm tám mươi tư triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tám” viết là: ………………………....
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 600 kg = 6 tạ b, 2 phút 30 giây = 120 giây
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
463 628 + 75 467
………………………………
………………………………
………………………………
573 684 - 67 448
……………………………..
……………………………..
347 x 46
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
4960 : 16
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp điềm vào chỗ chấm để 24m25dm2 = dm2
A.245
B. 2450
C. 2405
D.24005
Giá trị của biểu thức 47 x 6 + 468 : 2 là:
338
B.282 + 234
C. 375
516
Câu 5: Trong các số 142 ; 85 ; 350 ; 44
a, Các số chia hết cho 5 là
b, Các số chia hết cho 2 là:
c, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
d, Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là
Câu 6: Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 4530 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 120 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Biết PQRS là hình vuông, P Q
PQNM và MNRS là các hình chữ nhật.
8cm
a,Đoạn thẳng PQ vuông góc với những đoạn thẳng nào? M N
b, Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào? 8cm
c, Tính diện tích hình vuông PQRS. S R
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CuốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề lẻ
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Viết vào chỗ chấm:
a, Số “ bốn mươi ba triệu năm trăm sáu mươi ba nghìn” viết là:
b, Số “ một trăm tám mươi tư triệu ba trăm sáu mươi hai nghìn bốn trăm chín mươi tám” viết là: ………………………....
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a, 600 kg = 6 tạ b, 2 phút 30 giây = 120 giây
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
463 628 + 75 467
………………………………
………………………………
………………………………
573 684 - 67 448
……………………………..
……………………………..
347 x 46
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
4960 : 16
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Số thích hợp điềm vào chỗ chấm để 24m25dm2 = dm2
A.245
B. 2450
C. 2405
D.24005
Giá trị của biểu thức 47 x 6 + 468 : 2 là:
338
B.282 + 234
C. 375
516
Câu 5: Trong các số 142 ; 85 ; 350 ; 44
a, Các số chia hết cho 5 là
b, Các số chia hết cho 2 là:
c, Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là
d, Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là
Câu 6: Trong hai ngày một cửa hàng vật liệu xây dựng đã bán được 4530 kg xi măng. Biết ngày thứ nhất bán được ít hơn ngày thứ hai là 120 kg xi măng. Hỏi mỗi ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam xi măng?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Biết PQRS là hình vuông, P Q
PQNM và MNRS là các hình chữ nhật.
8cm
a,Đoạn thẳng PQ vuông góc với những đoạn thẳng nào? M N
b, Đoạn thẳng MN song song với những đoạn thẳng nào? 8cm
c, Tính diện tích hình vuông PQRS. S R
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)