Toán 4 CKI 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 CKI 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :……
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số Bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười ba viết là:
A. 445 213 B. 445 312 C. 4 405 312 D. 4 405 213
Câu 2: Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là:
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 24dm2 6cm2 = ……… cm2.
A. 246 B. 2460 C. 2406 D. 24600
Câu 4: Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5 ?
A. 4285 B. 39462 C. 6505 D. 9750
Câu 5: Diện tích một hình vuông là 81cm2. Chu vi hình vuông đó là :
A. 36cm2 B. 36cm C. 48cm D. 20cm
Câu 6 : Trung bình cộng của 25, 30, 11 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 11 C. 33 D. 66
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
47897 + 3862 45670 – 7064 325 x 204 2592 : 24
Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
32tạ 3kg = ……………….kg ; 1 ngày 8 giờ = ………………giờ
57dm 6cm = ………………cm ; 19m2 6dm2 = ……………….dm2
Bài 3: (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
198 + 1500 : 100 - 100
b. Tính y: y : 9 = 7500 : 6
Bài 5: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh là 80m, chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ I
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :……
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số Bốn triệu bốn trăm linh lăm nghìn hai trăm mười ba viết là:
A. 445 213 B. 445 312 C. 4 405 312 D. 4 405 213
Câu 2: Chữ số 8 trong số 1 238 564 có giá trị là:
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ có dấu chấm là : 24dm2 6cm2 = ……… cm2.
A. 246 B. 2460 C. 2406 D. 24600
Câu 4: Số nào vừa chia hết cho cả 2 và 5 ?
A. 4285 B. 39462 C. 6505 D. 9750
Câu 5: Diện tích một hình vuông là 81cm2. Chu vi hình vuông đó là :
A. 36cm2 B. 36cm C. 48cm D. 20cm
Câu 6 : Trung bình cộng của 25, 30, 11 là bao nhiêu ?
A. 22 B. 11 C. 33 D. 66
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
47897 + 3862 45670 – 7064 325 x 204 2592 : 24
Bài 2 : (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
32tạ 3kg = ……………….kg ; 1 ngày 8 giờ = ………………giờ
57dm 6cm = ………………cm ; 19m2 6dm2 = ……………….dm2
Bài 3: (2 điểm)
Tính giá trị biểu thức:
198 + 1500 : 100 - 100
b. Tính y: y : 9 = 7500 : 6
Bài 5: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh là 80m, chiều rộng kém chiều dài 20 m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,12MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)