Toán 4 CKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 CKI 2012-2013 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
64 752 + 2 863
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
86532 – 59784
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 2. Tìm y : (2 điểm)
y : 43 = 427
………………………………….
………………………………….
………………………………….
9287 : y = 251
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( 1 điểm)
15dm2 4cm2 =……………..cm2
2000dm2 = …………m2
Câu 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm)
4 x 57 x 25
……………………………………
……………………………………
……………………………………
125 x 36 + 125 x 64
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a, Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = …………giây là:
320
200
20
80
b, Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
2
20
20 071
20 000
Câu 5: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 256 m. Chiều dài hơn chiều rộng 42 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có :
...........hình tam giác.
…….. góc tù.
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề chẵn
Điểm
GV chấm
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
34 854 + 2 527
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
86536 – 39284
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 2. Tìm y : (2 điểm)
y : 36 = 254
………………………………….
………………………………….
………………………………….
5832 : y = 243
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( 1 điểm)
2000dm2 = …………m2
15dm2 4cm2 =……………..cm2
Câu 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm)
4 x 63 x 25
……………………………………
……………………………………
……………………………………
136 x 46 + 136 x 54
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a, Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2 phút 30 giây = …………giây là:
230
120
150
30
b, Chữ số 3 trong số 523 071 chỉ:
3
30
3 000
3 071
Câu 5: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 258 m. Chiều dài hơn chiều rộng 46 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có :
...........hình tam giác.
…….. góc tù.
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề lẻ
Điểm
GV chấm
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
64 752 + 2 863
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
86532 – 59784
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 2. Tìm y : (2 điểm)
y : 43 = 427
………………………………….
………………………………….
………………………………….
9287 : y = 251
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( 1 điểm)
15dm2 4cm2 =……………..cm2
2000dm2 = …………m2
Câu 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm)
4 x 57 x 25
……………………………………
……………………………………
……………………………………
125 x 36 + 125 x 64
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a, Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 3 phút 20 giây = …………giây là:
320
200
20
80
b, Chữ số 2 trong số 520 071 chỉ:
2
20
20 071
20 000
Câu 5: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 256 m. Chiều dài hơn chiều rộng 42 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có :
...........hình tam giác.
…….. góc tù.
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:.............. Số báo danh:………….
Số phách: ………………
Số phách: ………………
Bài kiểm tra định kì cuối kì I
Năm học: 2012- 2013
Môn: Toán Lớp 4
Thời gian: 40 phút
Đề chẵn
Điểm
GV chấm
Câu 1. Đặt tính rồi tính: ( 1điểm)
34 854 + 2 527
……………………………
……………………………
……………………………
……………………………
86536 – 39284
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Câu 2. Tìm y : (2 điểm)
y : 36 = 254
………………………………….
………………………………….
………………………………….
5832 : y = 243
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm. ( 1 điểm)
2000dm2 = …………m2
15dm2 4cm2 =……………..cm2
Câu 4:Tính bằng cách thuận tiện nhất. (2 điểm)
4 x 63 x 25
……………………………………
……………………………………
……………………………………
136 x 46 + 136 x 54
……………………………………
……………………………………
……………………………………
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm)
a, Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 2 phút 30 giây = …………giây là:
230
120
150
30
b, Chữ số 3 trong số 523 071 chỉ:
3
30
3 000
3 071
Câu 5: ( 2 điểm)
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 258 m. Chiều dài hơn chiều rộng 46 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 6 : (1 điểm)
Trong hình vẽ bên có :
...........hình tam giác.
…….. góc tù.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)