Toán 4 CK1 có ma trận- Hay

Chia sẻ bởi Trần Văn Tuấn | Ngày 09/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: Toán 4 CK1 có ma trận- Hay thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC .................... Thứ ngày tháng năm 2017
Họ và tên:........................................ Bài kiểm tra định kỳ: LỚP 4
Lớp :............................................... NĂM HỌC: 2017-2018
( Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I )
Môn: Toán
Thời gian: 40 phút

Chữ ký ( ghi rõ họ tên ) giáo viên coi, chấm thi
..................................
...................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên chấm thi
.....................................................................
......................................................................
.......................................................................


Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm) : Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, là kết quả tính,…). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hoặc viết vào chỗ chấm……kết quả đúng của em.
Câu 1: (1điểm) Số lớn nhất trong các số 876 459; 867 459; 867 459; 876 549 là:
A. 876 459 B. 867 459 C. 867 459 D. 876 549
Câu 2: (1điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Với a = 75 thì biểu thức 64 x a = ………………=……..
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15dm2 3cm2 = ……….. cm2
A. 153 B. 1530 C. 1503 D. 1053
Câu 4: (1điểm) Phòng học A có 15 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Phòng học B có 18 dãy ghế, mỗi dãy có 11 chỗ ngồi. Hỏi phòng học nào nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn bao nhiêu chỗ ngồi?
Trả lời: Phòng học …. nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn …. chỗ ngồi.
Câu 5: (1điểm) 4 ngày 7 giờ = ..............giờ
A. 47 B. 11 C. 103 D. 247
Câu 6: (1điểm): Giá trị của biểu thức sau: 302 x 16 + 302 x 4 là:
A. 4832 B. 5134 C. 20536 D. 6040
Câu 7: (1điểm) Số trung bình cộng của các số 127; 145 và 355 là:
A. 627 B. 209 C. 29 D. 269



Phần II: Tự luận: ( 3 điểm)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a. 523 x 36 b. 25600 : 40
............................................. ..........................................
............................................. ..........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
.............................................. ...........................................
Câu 9: (1điểm) Một vườn hoa hình chữ nhật có nửa chu vi là 52m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Tính diện tích vườn hoa đó.
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 10: (1điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đáp án môn Toán
Phần I: Trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu 1: (1điểm) D. 876 549
Câu 2: (1điểm) Với a = 75 thì biểu thức 64 x a = 64 x 75 = 4800
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm C. 1503
Câu 4: (1điểm) Phòng học B nhiều chỗ ngồi hơn và nhiều hơn 33 chỗ ngồi.
Câu 5: (1điểm) C. 103
Câu 6: (1điểm) D. 6040
Câu 7: (1điểm) Số trung bình cộng là: B. 209
Phần II: Tự luận: ( 3 điểm)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Đặt tính đúng, thực hiện tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm)
a. Kết quả 18828 b. kết quả 640
Câu 9: (1điểm)
Bài giải
Chiều rộng vườn hoa là: (0,1 đ)
( 52 – 4 ) : 2 = 24 (m) (0,2 đ)
Chiều dài vườn hoa là: (0,1 đ)
24 + 4 = 28 (m) (0,2 đ)
Diện tích vườn hoa hình chữ nhật là: (0,1 đ)
24 x 28 = 672 (m2 ) (0,2 đ)
Đáp số: 672 m2 (0,1 đ)
(Học sinh giải bài toán bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tuyệt đối)
Câu 10. (1điểm )
Nếu HS lập luận và tìm đúng số 9580: 1 đ
HS tìm đúng số mà không lập luận: 0.5 đ








MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HKI LỚP 4


TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng



TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Tuấn
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)