Toán 4 CK 2
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 CK 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Số 352 876 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi sáu
B. Ba trăm năm mươi nghìn tám trăm bảy mươi sáu
C. Ba triệu năm mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi sáu
b) Hai triệu bốn trăm tám mươi ba nghìn chín trăm mười hai viết là:
A. 2 483 921 B. 2 483 912 C. 2 489 312
c) Số lớn nhất trong các số: 32 768 526; 32 786 526; 32 768 426 là:
A. 32 768 526 B. 32 786 526 C. 32 768 426
d) Phân số nào lớn hơn 1:
A. 3/4 B. 5/4 C. 1/2
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 7/13 + 6/13 c) 3/10 x 4/5
b) 5/4 – 7/8 d) 2/6 : 4/3
Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 19500 là số chia hết cho 3 và 5
b) 81818 là số chia hết cho 9
c) x + 4/5 = 3/2 x = 7/10
d) x : 2/3 = 5/8 x = 9/13
Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tạ = ….kg c) 1/10 phút = …giây
b) 1 5m2= …. dm2 d) 15m2dm=….dm
Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh vào chữ cái dưới hình bình hành
A B C
b) Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy 9 cm, chiều cao bằng 5cm là:
A. 54 cm2 B. 14 cm2 C. 45 cm2
Bài 6: (2 điểm)
Tổng số tuổi của chị và em là 36. Em kém chị 8 tuổi. Tìm số tuổi của chị và số tuổi của em?
Năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: ( 2 điểm)
a) Số 352 876 đọc là:
A. Ba trăm năm mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi sáu
B. Ba trăm năm mươi nghìn tám trăm bảy mươi sáu
C. Ba triệu năm mươi hai nghìn tám trăm bảy mươi sáu
b) Hai triệu bốn trăm tám mươi ba nghìn chín trăm mười hai viết là:
A. 2 483 921 B. 2 483 912 C. 2 489 312
c) Số lớn nhất trong các số: 32 768 526; 32 786 526; 32 768 426 là:
A. 32 768 526 B. 32 786 526 C. 32 768 426
d) Phân số nào lớn hơn 1:
A. 3/4 B. 5/4 C. 1/2
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 7/13 + 6/13 c) 3/10 x 4/5
b) 5/4 – 7/8 d) 2/6 : 4/3
Bài 3: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 19500 là số chia hết cho 3 và 5
b) 81818 là số chia hết cho 9
c) x + 4/5 = 3/2 x = 7/10
d) x : 2/3 = 5/8 x = 9/13
Bài 4: (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1 tạ = ….kg c) 1/10 phút = …giây
b) 1 5m2= …. dm2 d) 15m2dm=….dm
Bài 5: (1 điểm)
a) Khoanh vào chữ cái dưới hình bình hành
A B C
b) Diện tích của hình bình hành có độ dài đáy 9 cm, chiều cao bằng 5cm là:
A. 54 cm2 B. 14 cm2 C. 45 cm2
Bài 6: (2 điểm)
Tổng số tuổi của chị và em là 36. Em kém chị 8 tuổi. Tìm số tuổi của chị và số tuổi của em?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)