Toán 4 CK 1
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: toán 4 CK 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ trả lời đúng :
1) Trong các số 345678 ; 564738 ; 475684 ; 463578 số lớn nhất là :
A. 345678 B. 564738 C. 475684 D.463578
2) Trong các số 123450 ; 345021 ; 120345 ; 543201 số bé nhất là :
A. 123450 B. 345021 C. 120345 D. 543201
3) Trong các số : 108 ; 4565 ; 4591 ; 198 số chia hết cho 5 là :
A. 108 B. 4565 C. 4591 D. 198
4) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 8
5) Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 5820 B. 1600 C. 16000 D. 160000
6) Góc ở hình bên là góc:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc tù D. Góc bẹt
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (……) :
1) 800kg = 80 tạ (……)
2) 2 phút 30 giây = 150 giây (……)
3) Kết quả của biểu thức (94 + 16) : 2 là 55. (……)
4) Hình vuông là hình có 4 góc vuông. (……)
Bài 3 : Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
27 643 558
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám.
a) ………….
Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
b) 2 005 313
…………………………………………………………………..
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82735
c) 237 x 23 d) 2520 : 12
Bài 5 :
a) 5032 m2 …… 5000m2 + 32m2
? b) Góc vuông ……. Góc bẹt
Bài 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính :
Chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
Diện tích của mảnh vườn đó.
Năm học 2010 - 2011
Môn: TOÁN 4
Thời gian làm bài: 40 phút
(Không tính thời gian phát đề)
Bài 1: Khoanh vào chữ trả lời đúng :
1) Trong các số 345678 ; 564738 ; 475684 ; 463578 số lớn nhất là :
A. 345678 B. 564738 C. 475684 D.463578
2) Trong các số 123450 ; 345021 ; 120345 ; 543201 số bé nhất là :
A. 123450 B. 345021 C. 120345 D. 543201
3) Trong các số : 108 ; 4565 ; 4591 ; 198 số chia hết cho 5 là :
A. 108 B. 4565 C. 4591 D. 198
4) Giá trị của chữ số 8 trong số 548762 là :
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 8
5) Giá trị của biểu thức 35 x 12 + 65 x 12 là:
A. 5820 B. 1600 C. 16000 D. 160000
6) Góc ở hình bên là góc:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc tù D. Góc bẹt
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm (……) :
1) 800kg = 80 tạ (……)
2) 2 phút 30 giây = 150 giây (……)
3) Kết quả của biểu thức (94 + 16) : 2 là 55. (……)
4) Hình vuông là hình có 4 góc vuông. (……)
Bài 3 : Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Viết số
Đọc số
27 643 558
Hai mươi bảy triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi tám.
a) ………….
Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt.
b) 2 005 313
…………………………………………………………………..
Bài 4 : Đặt tính rồi tính :
a) 518946 + 72529 b) 435260 – 82735
c) 237 x 23 d) 2520 : 12
Bài 5 :
a) 5032 m2 …… 5000m2 + 32m2
? b) Góc vuông ……. Góc bẹt
Bài 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính :
Chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
Diện tích của mảnh vườn đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 34,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)