Toán 4-2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Toán 4-2012 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Bài 1 : a) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
32 31 + 69 31 – 31 43 166 + 14 83
b) Tìm x : – : x =
Bài 2 : Lớp 4A làm hoa giấy trang trí . Tính ra, số hoa của cả lớp làm được nhiều hơn số hoa tổ 3 làm được là 98 bông. Tổ 2 làm được nhiều hơn tổ 1 là 6 bông. Hỏi tổ 2 làm được bao nhiêu bông hoa ?.
Bài 3 : Tuổi của Nam bằng tuổi của ông và bằng tuổi của bố. Ông hơn bố 28 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: Kho A hơn kho B 6tấn 5tạ thóc. Kho A xuất đi 2tấn 3tạ thóc thì tổng số thóc ở hai kho đó là 25tấn 6tạ thóc. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc.
Câu 5: Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a. 300g = 3 ...... b. 50tạ = 5 ...... c. 2giờ 10 phút = 130 ..........
d. 2tấn rưỡi = 25 …... e. 700năm = 7 …... g. 4kg 5g = 4005 ......
Câu 6: Tổng hai số là 14238. Nếu thêm vào số bé 158 đơn vị thì tổng mới là:
Câu 7: Tổng hai số là 145678. Nếu thêm vào số bé 234 và bớt ở số lớn đi 234 thì tổng mới là:
Câu 8: Tổng hai số là 30215. Nếu thêm vào số lớn 49 đơn vị và bớt số bé đi 35 đơn vị thì tổng mới là:
Câu 9: Hiệu hai số là 4936. Nếu bớt số bị trừ đi 97 và bớt số trừ đi 97 thì hiệu hai số là:
Câu 10: Hiệu hai số là 5183. Nếu thêm vào số bị trừ 27 và bớt số trừ đi 27 thì hiệu hai số là:
Câu 11: Trung bình cộng ba số là 935. Số thứ nhất là số lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ hai là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ ba là:
Câu 12: Một trường tiểu học có 2450 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 26 học sinh. Số học sinh nam là:
Câu 13: Hiệu hai số là 69. Nếu thêm vào số lớn 35 đơn vị thì tổng hai số là 246. Hai số đó là:
Câu 14: Hình chữ nhật có diện tích là 200m2, chiều rộng là 125dm. Chiều dài là:
Câu 15: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, hiệu hai số là số chẵn bé nhất có 2 chữ số. Số bé là:
Câu 16: Lan gấp được 15 bông hoa, Huệ gấp được 17 bông hoa, Hồng gấp được nhiều hơn trung bình cộng số hoa 3 bạn là 4 bông hoa. Số hoa Hồng gấp được là:
Câu 17: Số bị chia gấp 25 lần thương. Số chia là:
Câu 18:
Ở hình 1có … góc tù và …. g óc nhọn.
Câu 19: Ở hình 2 có …… cặp cạnh song song với nhau. Đó là: ………………..
Câu 20: Tích gấp 100 lần thừa số thứ hai. Thừa số thứ nhất là:
Câu 21: Chị Mai đem đi chợ bán 78 trái gồm hai loại cam và quýt. Sau khi bán một số cam và quýt bằng nhau thì cam còn lại 16 quả, quýt còn lại 12 quả. Hỏi chị Mai đã đem bán bao nhiêu quả mỗi loại?
Câu 22: Ba bạn Mai, Lan, Có c trồng cây. Tổng số cây 3 bạn trồng được là 25 cây. Số cây của hai bạn Mai và Lan trồng nhiều hơn số cây của Có c là 7 cây. Mai trồng được nhiều hơn Lan 2 cây. Tính số cây mỗi bạn trồng được.
Câu 23: Hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 99m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 24: Tổng chu vi hai tờ bìa hình vuông là 384cm. Biết cạnh tờ to gấp 5 lần cạnh tờ nhỏ. Tính chu vi mỗi tờ bìa.
Câu 25: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Con voi nặng 2 ….. b. Con trâu nặng 3 …..
c. Con lợn nặng 6 ….. d. Quả bưởi nặng 600 …..
Câu 26: Tổng hai số hơn số hạng thứ nhất là 9909 đơn vị. Số hạng thứ là:
Câu 27: Chu vi hình chữ nhật là 64dm, chiều dài hơn chiều rộng 8dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Câu 28: Hình chữ nhật có nửa chu vi 180m, nếu thêm chiều rộng 3m và giảm chiều dài 3m thì được hình vuông. Diện tích hình vuông là:
Câu 29:
Ở hình 1, tổng số hình chữ nhật là:
Câu 30: Ở
32 31 + 69 31 – 31 43 166 + 14 83
b) Tìm x : – : x =
Bài 2 : Lớp 4A làm hoa giấy trang trí . Tính ra, số hoa của cả lớp làm được nhiều hơn số hoa tổ 3 làm được là 98 bông. Tổ 2 làm được nhiều hơn tổ 1 là 6 bông. Hỏi tổ 2 làm được bao nhiêu bông hoa ?.
Bài 3 : Tuổi của Nam bằng tuổi của ông và bằng tuổi của bố. Ông hơn bố 28 tuổi. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi ?
Câu 4: Kho A hơn kho B 6tấn 5tạ thóc. Kho A xuất đi 2tấn 3tạ thóc thì tổng số thóc ở hai kho đó là 25tấn 6tạ thóc. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc.
Câu 5: Viết tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a. 300g = 3 ...... b. 50tạ = 5 ...... c. 2giờ 10 phút = 130 ..........
d. 2tấn rưỡi = 25 …... e. 700năm = 7 …... g. 4kg 5g = 4005 ......
Câu 6: Tổng hai số là 14238. Nếu thêm vào số bé 158 đơn vị thì tổng mới là:
Câu 7: Tổng hai số là 145678. Nếu thêm vào số bé 234 và bớt ở số lớn đi 234 thì tổng mới là:
Câu 8: Tổng hai số là 30215. Nếu thêm vào số lớn 49 đơn vị và bớt số bé đi 35 đơn vị thì tổng mới là:
Câu 9: Hiệu hai số là 4936. Nếu bớt số bị trừ đi 97 và bớt số trừ đi 97 thì hiệu hai số là:
Câu 10: Hiệu hai số là 5183. Nếu thêm vào số bị trừ 27 và bớt số trừ đi 27 thì hiệu hai số là:
Câu 11: Trung bình cộng ba số là 935. Số thứ nhất là số lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ hai là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Số thứ ba là:
Câu 12: Một trường tiểu học có 2450 học sinh. Số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 26 học sinh. Số học sinh nam là:
Câu 13: Hiệu hai số là 69. Nếu thêm vào số lớn 35 đơn vị thì tổng hai số là 246. Hai số đó là:
Câu 14: Hình chữ nhật có diện tích là 200m2, chiều rộng là 125dm. Chiều dài là:
Câu 15: Tổng hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số, hiệu hai số là số chẵn bé nhất có 2 chữ số. Số bé là:
Câu 16: Lan gấp được 15 bông hoa, Huệ gấp được 17 bông hoa, Hồng gấp được nhiều hơn trung bình cộng số hoa 3 bạn là 4 bông hoa. Số hoa Hồng gấp được là:
Câu 17: Số bị chia gấp 25 lần thương. Số chia là:
Câu 18:
Ở hình 1có … góc tù và …. g óc nhọn.
Câu 19: Ở hình 2 có …… cặp cạnh song song với nhau. Đó là: ………………..
Câu 20: Tích gấp 100 lần thừa số thứ hai. Thừa số thứ nhất là:
Câu 21: Chị Mai đem đi chợ bán 78 trái gồm hai loại cam và quýt. Sau khi bán một số cam và quýt bằng nhau thì cam còn lại 16 quả, quýt còn lại 12 quả. Hỏi chị Mai đã đem bán bao nhiêu quả mỗi loại?
Câu 22: Ba bạn Mai, Lan, Có c trồng cây. Tổng số cây 3 bạn trồng được là 25 cây. Số cây của hai bạn Mai và Lan trồng nhiều hơn số cây của Có c là 7 cây. Mai trồng được nhiều hơn Lan 2 cây. Tính số cây mỗi bạn trồng được.
Câu 23: Hình chữ nhật có chu vi gấp 10 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 99m. Tính diện tích hình chữ nhật.
Câu 24: Tổng chu vi hai tờ bìa hình vuông là 384cm. Biết cạnh tờ to gấp 5 lần cạnh tờ nhỏ. Tính chu vi mỗi tờ bìa.
Câu 25: Điền tên đơn vị đo khối lượng thích hợp:
a. Con voi nặng 2 ….. b. Con trâu nặng 3 …..
c. Con lợn nặng 6 ….. d. Quả bưởi nặng 600 …..
Câu 26: Tổng hai số hơn số hạng thứ nhất là 9909 đơn vị. Số hạng thứ là:
Câu 27: Chu vi hình chữ nhật là 64dm, chiều dài hơn chiều rộng 8dm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Câu 28: Hình chữ nhật có nửa chu vi 180m, nếu thêm chiều rộng 3m và giảm chiều dài 3m thì được hình vuông. Diện tích hình vuông là:
Câu 29:
Ở hình 1, tổng số hình chữ nhật là:
Câu 30: Ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)