Toán 4
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Phương Lan |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Toán 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
.........................................
Lớp 4...Trường Tiểu học ....
Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I
Môn toán - lớp 4 - Năm học 2010 - 2011
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm ...
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số gồm: Bốn mươi chín nghìn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :
A. 40 907
B. 49 007
A. 49 070
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684; 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 725
C. 684 752
Câu 3. Chữ số 1 trong số 6 612 099 thuộc:
A. Hàng chục nghìn, lớp triệu
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Câu 4. Kết quả của phép đổi: 15m2 = . . . cm2 là:
A. 1 500
B. 15 000
C. 150 000
Câu 5. Trong các số: 12 465; 13 465; 14 465 số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 12 465
B. 13 465
C. 14 465
Câu 6. Hình sau có:
A. 4 góc nhọn
B. 5 góc nhọn
C. 6 góc nhọn
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm)
321 475 + 423 507
726 485 - 452 936
523 x 305
8 750 : 35
Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
249 x 28 - 249 x 18
Câu 9 (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Lớp 4A có số học sinh ít hơn 35 và nhiều hơn 20. Biết rằng nếu xếp 5 hàng thì thừa 2 bạn, xếp 2 hàng thì thừa 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ?
Giáo viên coi, chấm
Phụ huynh học sinh
.........................................
Lớp 4...Trường Tiểu học ....
Bài kiểm tra chất lượng cuối kì I
Môn toán - lớp 4 - Năm học 2010 - 2011
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: ... tháng ... năm ...
Điểm
Nhận xét
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Số gồm: Bốn mươi chín nghìn; 0 trăm và 7 đơn vị được viết là :
A. 40 907
B. 49 007
A. 49 070
Câu 2. Số lớn nhất trong các số 684 257; 684 275; 684; 752; 684 725 là:
A. 684 257
B. 684 725
C. 684 752
Câu 3. Chữ số 1 trong số 6 612 099 thuộc:
A. Hàng chục nghìn, lớp triệu
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
Câu 4. Kết quả của phép đổi: 15m2 = . . . cm2 là:
A. 1 500
B. 15 000
C. 150 000
Câu 5. Trong các số: 12 465; 13 465; 14 465 số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 12 465
B. 13 465
C. 14 465
Câu 6. Hình sau có:
A. 4 góc nhọn
B. 5 góc nhọn
C. 6 góc nhọn
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 7 (3 điểm)
321 475 + 423 507
726 485 - 452 936
523 x 305
8 750 : 35
Câu 8 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất:
249 x 28 - 249 x 18
Câu 9 (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Lớp 4A có số học sinh ít hơn 35 và nhiều hơn 20. Biết rằng nếu xếp 5 hàng thì thừa 2 bạn, xếp 2 hàng thì thừa 1 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh ?
Giáo viên coi, chấm
Phụ huynh học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Phương Lan
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)