Toan 4
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Thục |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ....................................
Lớp :…………Trường:………… Năm học: 2011 – 2012
Số BD : ……. Phòng số : ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN
LỚP 4
NGÀY KIỂM TRA : …. / … / 2011
Chữ ký GT
Số mât mã
……………………………………………………………………………………………
Điểm
Số thứ tự bài thi
Số mật mã (Do CTHĐ chấm thi)
Chữ ký GK
Phần I : (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?
A. B. C. D.
Câu 2: So sánh hai phân số và
A. > B. < C. = D. >
Câu 3: Rút gọn phân số:
A. B. C. D.
Câu 4: 3 giờ 30 phút = …………..phút
A. 150 phút B. 120 phút C. 210 phút D. 180 phút
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất:
A. B. C. D.
Câu 6: 3 km2 40 dam2 = ………………dam2
A. 30004 dam2 B. 34000 dam2 C. 30400 dam2 D. 30 040 dam2
Phần II (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tính :
a/ + = ...................................................................................................................
b/....................................................................................................................
c/ 2=.........................................................................................................................
d/ : 3 =....................................................................................................................... Bài 2. Tìm x: (2 điểm)
a) x : = b) x - =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................
Bài 3. (2điểm) Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường đó.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5 : (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là . Biết số thứ nhất bằng , số thứ hai gấp đôi lần số thứ nhất. Tính số thứ ba.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm điểm môn toán lớp 4
Phần I: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. B 2. B 3. A 4. C 5. A 6. D
Phần II:
Bài 1: (2 đ) Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 2: (2 đ) Mỗi câu 1 điểm
Bài 3: (2đ)
Chiều dài của sân trường: (0,5 đ)
80 x = 144 (m) (0,5 đ)
Diện tích sân trường: (0,5 đ)
144 x 80 = 11520 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 11520 m2
Bài 5 : (1 đ)
Tổng của ba số: x 3 =
Số thứ hai : x 2 =
Số thứ ba : - =
Lớp :…………Trường:………… Năm học: 2011 – 2012
Số BD : ……. Phòng số : ………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN: TOÁN
LỚP 4
NGÀY KIỂM TRA : …. / … / 2011
Chữ ký GT
Số mât mã
……………………………………………………………………………………………
Điểm
Số thứ tự bài thi
Số mật mã (Do CTHĐ chấm thi)
Chữ ký GK
Phần I : (3 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng ?
A. B. C. D.
Câu 2: So sánh hai phân số và
A. > B. < C. = D. >
Câu 3: Rút gọn phân số:
A. B. C. D.
Câu 4: 3 giờ 30 phút = …………..phút
A. 150 phút B. 120 phút C. 210 phút D. 180 phút
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào lớn nhất:
A. B. C. D.
Câu 6: 3 km2 40 dam2 = ………………dam2
A. 30004 dam2 B. 34000 dam2 C. 30400 dam2 D. 30 040 dam2
Phần II (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tính :
a/ + = ...................................................................................................................
b/....................................................................................................................
c/ 2=.........................................................................................................................
d/ : 3 =....................................................................................................................... Bài 2. Tìm x: (2 điểm)
a) x : = b) x - =
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................
Bài 3. (2điểm) Sân trường hình chữ nhật có chiều rộng 80m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính diện tích sân trường đó.
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 5 : (1 điểm) Trung bình cộng của ba số là . Biết số thứ nhất bằng , số thứ hai gấp đôi lần số thứ nhất. Tính số thứ ba.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm điểm môn toán lớp 4
Phần I: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
1. B 2. B 3. A 4. C 5. A 6. D
Phần II:
Bài 1: (2 đ) Mỗi phép tính 0,5 điểm
Bài 2: (2 đ) Mỗi câu 1 điểm
Bài 3: (2đ)
Chiều dài của sân trường: (0,5 đ)
80 x = 144 (m) (0,5 đ)
Diện tích sân trường: (0,5 đ)
144 x 80 = 11520 (m2) (0,5 đ)
Đáp số: 11520 m2
Bài 5 : (1 đ)
Tổng của ba số: x 3 =
Số thứ hai : x 2 =
Số thứ ba : - =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Thục
Dung lượng: 109,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)