Toan 4
Chia sẻ bởi Nguễn Thị Phương Lan |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:
........................................................
Lớp 4...Trường Tiểu học .................
Bài kiểm tra định kì giữa kì II
Môn toán - lớp 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 18 tháng 3 năm 2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các phân số : được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. .
B. .
C. .
Câu 2. Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
A.
B.
C.
Câu 3. Phân số nào chỉ phần tô đen của hình dưới đây ?
A.
B.
C.
Câu 4. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
Câu 5. Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh được xếp loại khá là:
A. 7
B. 14
C. 21
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép đổi: 2m2 5dm2 = ... dm2 là:
A. 205
B. 250
C. 25
II. Phần Tự luận (7 điểm)
Câu 7 ( 3 điểm). Tính
a. + =
b. =
c. x
d. : =
Câu 8 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 50cm, chiều cao là 26cm
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1 và có chữ số hàng trăm là 8.
*Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết.
Giáo viên coi, chấm
Phụ huynh học sinh
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II năm học 2010- 2011
đáp án và biểu điểm chấm môn toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
C
A
C
A
Lưu ý: Học sinh không được tính điểm ở mỗi câu nếu học sinh mắc các lỗi sau:
- Khoanh nhiều hơn 1 đáp án
- Dập xoá ( hoặc dùng bút xoá)
II. Phần tự luận
Câu 7 ( 3 điểm). Tính ( Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm)
Câu 8 (2 điểm).
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh không được tính điểm của bài nếu sai từ câu trả lời đầu tiên. Nếu sai từ câu trả lời thứ hai trở đi cho điểm phép tính đúng ở trên. Thiếu, sai danh số: trừ 0,25 điểm
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1 và có chữ số hàng tr
........................................................
Lớp 4...Trường Tiểu học .................
Bài kiểm tra định kì giữa kì II
Môn toán - lớp 4
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 18 tháng 3 năm 2011
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các phân số : được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. .
B. .
C. .
Câu 2. Phân số bé hơn 1 là phân số nào?
A.
B.
C.
Câu 3. Phân số nào chỉ phần tô đen của hình dưới đây ?
A.
B.
C.
Câu 4. Kết quả của phép tính là:
A.
B.
C.
Câu 5. Một lớp có 35 học sinh, trong đó số học sinh được xếp loại khá. Vậy số học sinh được xếp loại khá là:
A. 7
B. 14
C. 21
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm của phép đổi: 2m2 5dm2 = ... dm2 là:
A. 205
B. 250
C. 25
II. Phần Tự luận (7 điểm)
Câu 7 ( 3 điểm). Tính
a. + =
b. =
c. x
d. : =
Câu 8 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó.
Bài giải
Câu 9 (1 điểm). Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 50cm, chiều cao là 26cm
Bài giải
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1 và có chữ số hàng trăm là 8.
*Tổ chuyên môn thống nhất đáp án và biểu điểm chi tiết.
Giáo viên coi, chấm
Phụ huynh học sinh
Bài kiểm tra chất lượng giữa kì II năm học 2010- 2011
đáp án và biểu điểm chấm môn toán lớp 4
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm) : Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
B
C
A
C
A
Lưu ý: Học sinh không được tính điểm ở mỗi câu nếu học sinh mắc các lỗi sau:
- Khoanh nhiều hơn 1 đáp án
- Dập xoá ( hoặc dùng bút xoá)
II. Phần tự luận
Câu 7 ( 3 điểm). Tính ( Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm)
Câu 8 (2 điểm).
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh không được tính điểm của bài nếu sai từ câu trả lời đầu tiên. Nếu sai từ câu trả lời thứ hai trở đi cho điểm phép tính đúng ở trên. Thiếu, sai danh số: trừ 0,25 điểm
Câu 10 (1 điểm). Tìm số có ba chữ số biết rằng số đó chia hết cho 3, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 2 thì dư 1 và có chữ số hàng tr
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguễn Thị Phương Lan
Dung lượng: 110,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)