Toan 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Khánh |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH TRẦN QUANG KHẢI
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
………...…
KTĐK – GIỮA HKI - 2012 – 2013
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày …… tháng 10 năm 2012
Giám thị
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2 điểm)
A. Cho số 478..42 > 478842 :
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
B. Viết số sau : Ba trăm linh chín triệu không trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh ba :
a. 390 052 003 b. 309 502 003 c. 309 052 003… d. 309 052 030
C. Giá trị của biểu thức 105 : ( 5 × 3 ) là :
a. 63 b. 21 c. 7 d. 35
D. Trung bình cộng của 37; 56 và 42 là :
a. 45 b. 54 c. 55 d. 135
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
A. Góc bẹt bằng 2 góc vuông
B. 15dm2 32cm2 = 1532 cm2
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
7 kg 30g = .............. g 2 phút 8 giây = .............. giây
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
( ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
2586 + 35019 52310 – 4258 713 × 324 10625 : 25
Câu 5 : a/ Tìm X : (1 điểm) b/ Tính thuận tiện (1 điểm)
X : 255 = 203 3193 × 19 + 3193 × 81
Câu 6 : Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật ? (2 điểm)
Giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 : Khoanh đúng :
A. d B. c C. c D.a
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 2 :
A. Đ.. B. S
Học sinh thực hiện đúng được 0,5 điểm mỗi bài.
Câu 3 :
7 kg 30g = 7030 g 2 phút 8 giây = 128 giây
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4 :
2586 + 35019 = 37605 52310 – 4258 = 48052
713 × 324 = 231012 10625 : 25 = 125
Mỗi bước tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 5 :
a. X = 203 × 255 b. 3193 × ( 19 + 81 )
X = 51765 = 3193 × 100
= 319300
Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm.
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Câu 6 :
Giải
Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là :
( 96 – 18 ) : 2 = ( m )
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là :
96 - = ( m )
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là :
× = ( m2 )
Đáp số: ( m2 )
HỌ TÊN :
LỚP :
SỐ
BÁO DANH
………...…
KTĐK – GIỮA HKI - 2012 – 2013
Môn TOÁN – LỚP 4
Thời gian làm bài : 40 phút
Ngày …… tháng 10 năm 2012
Giám thị
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét
Giám khảo
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2 điểm)
A. Cho số 478..42 > 478842 :
a. 6 b. 7 c. 8 d. 9
B. Viết số sau : Ba trăm linh chín triệu không trăm năm mươi hai nghìn không trăm linh ba :
a. 390 052 003 b. 309 502 003 c. 309 052 003… d. 309 052 030
C. Giá trị của biểu thức 105 : ( 5 × 3 ) là :
a. 63 b. 21 c. 7 d. 35
D. Trung bình cộng của 37; 56 và 42 là :
a. 45 b. 54 c. 55 d. 135
Câu 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1 điểm)
A. Góc bẹt bằng 2 góc vuông
B. 15dm2 32cm2 = 1532 cm2
Câu 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
7 kg 30g = .............. g 2 phút 8 giây = .............. giây
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
( ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
2586 + 35019 52310 – 4258 713 × 324 10625 : 25
Câu 5 : a/ Tìm X : (1 điểm) b/ Tính thuận tiện (1 điểm)
X : 255 = 203 3193 × 19 + 3193 × 81
Câu 6 : Một miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 96m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật ? (2 điểm)
Giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 4 CUỐI KÌ I
NĂM HỌC : 2012 – 2013
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 : Khoanh đúng :
A. d B. c C. c D.a
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 2 :
A. Đ.. B. S
Học sinh thực hiện đúng được 0,5 điểm mỗi bài.
Câu 3 :
7 kg 30g = 7030 g 2 phút 8 giây = 128 giây
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 4 :
2586 + 35019 = 37605 52310 – 4258 = 48052
713 × 324 = 231012 10625 : 25 = 125
Mỗi bước tính đúng được 0,5 điểm.
Câu 5 :
a. X = 203 × 255 b. 3193 × ( 19 + 81 )
X = 51765 = 3193 × 100
= 319300
Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm.
Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
Đáp số sai hoặc không đáp số trừ 0,5 điểm.
Câu 6 :
Giải
Chiều rộng miếng đất hình chữ nhật là :
( 96 – 18 ) : 2 = ( m )
Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là :
96 - = ( m )
Diện tích miếng đất hình chữ nhật là :
× = ( m2 )
Đáp số: ( m2 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Khánh
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)