TOAN 4
Chia sẻ bởi hoàng thế vinh |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: TOAN 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIÊM TRA ĐỊNH KÌ _ CUỐI HK I Năm học : 2013 – 2014
Môn : TOÁN – LỚP 4
PHẦN I
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm : 2 chục triệu, 7 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 nghìn vả 5 chục viết là :
A. 274 385 C. 27 430 850
B. 27 438 050 D. 27 438 500
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Cho hình tứ giác ABCD như hình bên : A B
a) Cạnh AB song song với cạnh DC (
b) Cạnh AB vuông góc với cạnh BC (
D C
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 phút 23 giây = ………………… giây
b) Số trung bình cộng của 94, 103, 67 là : ……………..
PHẦN II
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a) 321 475 + 423 507 c) 843 275 – 269 485
c) 2163 ×132 d) 10 108 : 28
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức :
73 562 + 5781 : 47 = ………………………………………
= ………………………………………
Bài 3 : Một trường Tiểu học có 1578 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Bài 4 : Cho miếng bìa có kích thước như hình bên.
Tính diên tích phần đã tô màu.
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I
Câu 1
Khoanh vào B
0.5 đ
Câu 2
a) Đ
b) S
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3
a) 443
b) 88
0.5 đ
0.5 đ
PHẦN II
Bài 1
a, b ) Đặt tính đúng
Tính kết quả đúng
c) Tính đúng các tích riêng
Tính đúng kết quả
d) Đặt tính và các bước tính đúng
Kết quả thương đúng
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2
Tính đúng bước thứ nhất ( = 73 562 + 123 )
Tính đúng kết quả ( = 73685 )
0.5 đ
0.5 đ
Bài 3
Các lời giải phù hợp
Các phép tính đúng
1 đ
1 đ
Bài 4
Tính đúng diện tích hình chữ nhật lớn ( 28 cm2 ) và hình chữ nhật nhỏ ( 6 cm2 )
Tính đúng diện tích phần đã tô màu ( 22 cm2 )
0.5 đ
0.5 đ
Môn : TOÁN – LỚP 4
PHẦN I
1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Số gồm : 2 chục triệu, 7 triệu, 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 8 nghìn vả 5 chục viết là :
A. 274 385 C. 27 430 850
B. 27 438 050 D. 27 438 500
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
Cho hình tứ giác ABCD như hình bên : A B
a) Cạnh AB song song với cạnh DC (
b) Cạnh AB vuông góc với cạnh BC (
D C
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 7 phút 23 giây = ………………… giây
b) Số trung bình cộng của 94, 103, 67 là : ……………..
PHẦN II
Bài 1 : Đặt tính rồi tính :
a) 321 475 + 423 507 c) 843 275 – 269 485
c) 2163 ×132 d) 10 108 : 28
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức :
73 562 + 5781 : 47 = ………………………………………
= ………………………………………
Bài 3 : Một trường Tiểu học có 1578 học sinh, số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 136 em. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Bài 4 : Cho miếng bìa có kích thước như hình bên.
Tính diên tích phần đã tô màu.
Bài giải
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN I
Câu 1
Khoanh vào B
0.5 đ
Câu 2
a) Đ
b) S
0.25 đ
0.25 đ
Câu 3
a) 443
b) 88
0.5 đ
0.5 đ
PHẦN II
Bài 1
a, b ) Đặt tính đúng
Tính kết quả đúng
c) Tính đúng các tích riêng
Tính đúng kết quả
d) Đặt tính và các bước tính đúng
Kết quả thương đúng
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
Bài 2
Tính đúng bước thứ nhất ( = 73 562 + 123 )
Tính đúng kết quả ( = 73685 )
0.5 đ
0.5 đ
Bài 3
Các lời giải phù hợp
Các phép tính đúng
1 đ
1 đ
Bài 4
Tính đúng diện tích hình chữ nhật lớn ( 28 cm2 ) và hình chữ nhật nhỏ ( 6 cm2 )
Tính đúng diện tích phần đã tô màu ( 22 cm2 )
0.5 đ
0.5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: hoàng thế vinh
Dung lượng: 16,86KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)