Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CUỐI KÌ 2
Phần I
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. 15 m2 9dm2= … dm2
A.159
B.1509
C. 1590
D. 15009
2. Đoạn thẳng MN trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 600 dài 1 dm. Độ dài thật của đoạn MN là:
A. 6m
B. 60m
C. 600m
D. 6000m
3 Chữ số 7 trong số 572 943 thuộc hàng nào?
a. chục
b. trăm
c. nghìn
d. chục nghìn
4. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 3570
B. 3762
C. 6893
D. 79850
5. x : = x là:
A.
B.
C.
D.
6. Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
7. của 40 là:
a. 20
b. 25
c. 15
d. 30
8.. Các phân số sau được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 1 ; ; B. ; 1 ;
C. ; ; 1
Phần II:
1/ Tính rồi rút gọn
a) b) 5 -
2/ Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
3/ Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy và chiều cao là 150m chiều cao bằng độ dài đáy. Tìm diện tích thửa ruộng hình bình hành.
4. Một khu đất hình vuông có cạnh 74m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông và có chiều rộng là 37m. Tính chu vi khu đất hình chữ nhật.
Phần I
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1. 15 m2 9dm2= … dm2
A.159
B.1509
C. 1590
D. 15009
2. Đoạn thẳng MN trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1 : 600 dài 1 dm. Độ dài thật của đoạn MN là:
A. 6m
B. 60m
C. 600m
D. 6000m
3 Chữ số 7 trong số 572 943 thuộc hàng nào?
a. chục
b. trăm
c. nghìn
d. chục nghìn
4. Số nào chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5?
A. 3570
B. 3762
C. 6893
D. 79850
5. x : = x là:
A.
B.
C.
D.
6. Phân số bằng phân số nào dưới đây
A.
B.
C.
D.
7. của 40 là:
a. 20
b. 25
c. 15
d. 30
8.. Các phân số sau được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 1 ; ; B. ; 1 ;
C. ; ; 1
Phần II:
1/ Tính rồi rút gọn
a) b) 5 -
2/ Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 40cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó.
3/ Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy và chiều cao là 150m chiều cao bằng độ dài đáy. Tìm diện tích thửa ruộng hình bình hành.
4. Một khu đất hình vuông có cạnh 74m. Một khu đất hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích khu đất hình vuông và có chiều rộng là 37m. Tính chu vi khu đất hình chữ nhật.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 63,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)