Toan 4

Chia sẻ bởi Trần Kim Kim | Ngày 09/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 3657 + 4536
b) 2483 + 6975

c) 48305 + 28628
d) 30078 + 28909

e) 433457 + 2862256
g) 3383884 + 4755355

*Bài 2: Một kho gạo tháng trước đã xuất 45279kg gạo, tháng này xuất nhiều hơn tháng trước 16045kg gạo. Hỏi cả hai tháng kho đã xuất bao nhiêu kilôgam gạo?
*Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a) 20714 – 8536
b) 142345 – 35049
c) 48352 – 23167

d) 316425 – 153726
e) 59303 – 42745
g) 12569 – 1256

h) 72664 – 63706
i) 43886 – 42997
k) 36555 – 23678

*Bài 4: Tính rồi thử lại:
a) 4276 + 5145
b) 48724 + 28876
c) 6365 – 3157

d) 16243 – 4525
e) 52748 – 43987
g) 13254 + 34605

*Bài 5: Tìm x :
a) x – 875 = 9936
b) x + 435 = 2156

c) 9632 – x = 305
d) 5247 + x = 86282

*Bài 6: Tính giá trị của biểu thức :
a) 42954 – (5384 + 9173)
b) 38621 – (5935 – 4128)

c) 20960 – 141 ( 7
d) 1783 – 966 : 6

*Bài 7: Một phân xưởng quý I đã làm được 1750 sản phẩm, quý II làm được 1845 sản phẩm. Hỏi quý nào làm được nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu sản phẩm?
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI HOẶC BA CHỮ
*Bài 1: Tính giá trị của a + b nếu :
a) a = 12 ; b = 27
b) a = 2008 ; b = 2009

*Bài 2: Tính giá trị của m – n nếu:
a) m = 45 ; n = 23
b) m = 2000 ; n = 976

*Bài 3: Điền giá trị thích hợp vào ô trống:
m
140
324
500
824

n
2
4
5
8

m + n





m – n





m ( n





m : n





*Bài 4: Tính giá trị của biểu thức : a + b ; a – b ; a ( b ; a : b với
a) a = 48 và b = 6
b) a = 333 và b = 9

*Bài 5: Tính giá trị của a + b + c nếu:
a) a = 4 ; b = 3 ; c = 5
b) a = 18 ; b = 9 ; c = 21

*Bài 6: Tính giá trị của a ( b ( c nếu :
a) a = 8 ; b = 5 ; c = 4
b) a = 45 ; b = 32 ; c = 0

*Bài 7: Tính giá trị của a ( b – c nếu :
a) a = 40 ; b = 8 ; c = 105
b) a = 350 ; b = 7 ; c = 1999

*Bài 8: Viết vào ô trống :
a
b
c
a + b + c
a – b – c
a ( b ( c
a : b : c

45
5
3





48
3
4






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 46,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)