Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
CHIA CHO SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
*Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 36 : 12
b) 68 : 17
c) 69 : 13
d) 85 : 14
e) 768 : 24
g) 560 : 27
h) 630 : 45
i) 528 : 56
k) 476 : 34
l) 968 : 42
m) 169 : 13
n) 108 : 12
*Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 1512 : 42
b) 4868 : 52
c) 9361 : 37
d) 6345 : 47
e) 8069 : 64
g) 5796 : 47
h) 5508 : 36
i) 7962 : 52
k) 4824 : 72
l) 9180 : 34
m) 7452 : 36
n) 9630 : 45
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức :
a) 3416 : 28 ( 34
b) 4725 + 8000 : 64
c) 2415 ( 23 – 32565
d) 3050 – 4125 : 15
*Bài 4: Tìm x :
a) 75 ( x = 1950
b) 1960 : x = 35
c) x ( 42 = 142
d) 16 ( x = 9792
e) x ( 26 = 6500
g) 5180 : x = 14
*Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 19550 : 56
b) 23142 : 67
c) 25542 : 54
d) 15120 : 42
e) 13208 : 26
g) 19035 : 47
*Bài 6: Mỗi thùng sữa có 24 hộp sữa. Hỏi có 3000 hộp sữa thì phải xếp vào bao nhiêu thùng?
*Bài 7: Mỗi xe chở được 85 bao xi măng. Hỏi có 1200 bao xi măng thì cần bao nhiêu xe và còn dư mấy bao?
*Bài 8: Cứ 45 gói bánh thì xếp vào một thùng. Hỏi có 5650 gói bánh thì xếp được vào bao nhiêu thùng và còn dư mấy gói bánh?
*Bài 9: Phân xưởng bút chì đóng gói 3500 bút chì theo từng tá. Hỏi số bút chì đó đóng được bao nhiêu tá? Còn thừa lại mấy cái bút chì?
*Bài 10: Đặt tính rồi tính :
a) 825 : 275
b) 748 : 187
c) 710 : 236
d) 900 : 163
e) 768 : 256
g) 954 : 162
h) 865 : 397
i) 870 : 163
*Bài 11: Đặt tính rồi tính :
a) 3621 : 213
b) 8000 : 308
c) 2198 : 314
d) 7788 : 236
e) 8103 : 219
g) 7811 : 251
h) 4152 : 173
i) 8616 : 308
*Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
a) 427 000 : 125 : 8
b) 2376 ( 128 + 8415 : 495
c) 2875 : 125 + 1643 ( 325
d) 1512 : 42 : 4
*Bài 13: Một trại chăn nuôi định nhốt gà vào 40 chuồng, mỗi chuồng 90 con. Hỏi nếu nhốt mỗi chuồng 120 con thì cần bao nhiêu chuồng?
*Bài 14: Đặt tính rồi tính:
a) 33839 : 247
b) 75827 : 364
c) 65880 : 216
d) 72617 : 352
e) 64722 : 161
g) 126343 : 314
*Bài 15: Tìm x :
a) x ( 205 = 66420
b) 85722 : x = 314
c) x : 202 = 197
d) 45602 : x = 151
*Bài 16: Một sân vận động có diện tích 58425m2, chiều dài 285m. Tìm chu vi sân vận động đó
Người ta tính rằng cứ lát 18m2 nền nhà thì dùng hết 450 viên gạch hoa. Hỏi lát xong nền nhà hết1800 viên gạch như thế thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
Một nhà máy trong 6 tháng đầu năm làm được 5150 sản phẩm và trong 6 tháng cuối năm làm được 5350 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tháng trong năm đó nhà máy làm được bao nhiêu sản phẩm?
*Bài 7: Một cửa hàng có 324 bao xi măng, mỗi bao cân nặng 50kg. Người ta vừa mới bán được số lượng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ xi măng?
*Bài 1: Đặt tính rồi tính :
a) 36 : 12
b) 68 : 17
c) 69 : 13
d) 85 : 14
e) 768 : 24
g) 560 : 27
h) 630 : 45
i) 528 : 56
k) 476 : 34
l) 968 : 42
m) 169 : 13
n) 108 : 12
*Bài 2: Đặt tính rồi tính :
a) 1512 : 42
b) 4868 : 52
c) 9361 : 37
d) 6345 : 47
e) 8069 : 64
g) 5796 : 47
h) 5508 : 36
i) 7962 : 52
k) 4824 : 72
l) 9180 : 34
m) 7452 : 36
n) 9630 : 45
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức :
a) 3416 : 28 ( 34
b) 4725 + 8000 : 64
c) 2415 ( 23 – 32565
d) 3050 – 4125 : 15
*Bài 4: Tìm x :
a) 75 ( x = 1950
b) 1960 : x = 35
c) x ( 42 = 142
d) 16 ( x = 9792
e) x ( 26 = 6500
g) 5180 : x = 14
*Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 19550 : 56
b) 23142 : 67
c) 25542 : 54
d) 15120 : 42
e) 13208 : 26
g) 19035 : 47
*Bài 6: Mỗi thùng sữa có 24 hộp sữa. Hỏi có 3000 hộp sữa thì phải xếp vào bao nhiêu thùng?
*Bài 7: Mỗi xe chở được 85 bao xi măng. Hỏi có 1200 bao xi măng thì cần bao nhiêu xe và còn dư mấy bao?
*Bài 8: Cứ 45 gói bánh thì xếp vào một thùng. Hỏi có 5650 gói bánh thì xếp được vào bao nhiêu thùng và còn dư mấy gói bánh?
*Bài 9: Phân xưởng bút chì đóng gói 3500 bút chì theo từng tá. Hỏi số bút chì đó đóng được bao nhiêu tá? Còn thừa lại mấy cái bút chì?
*Bài 10: Đặt tính rồi tính :
a) 825 : 275
b) 748 : 187
c) 710 : 236
d) 900 : 163
e) 768 : 256
g) 954 : 162
h) 865 : 397
i) 870 : 163
*Bài 11: Đặt tính rồi tính :
a) 3621 : 213
b) 8000 : 308
c) 2198 : 314
d) 7788 : 236
e) 8103 : 219
g) 7811 : 251
h) 4152 : 173
i) 8616 : 308
*Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
a) 427 000 : 125 : 8
b) 2376 ( 128 + 8415 : 495
c) 2875 : 125 + 1643 ( 325
d) 1512 : 42 : 4
*Bài 13: Một trại chăn nuôi định nhốt gà vào 40 chuồng, mỗi chuồng 90 con. Hỏi nếu nhốt mỗi chuồng 120 con thì cần bao nhiêu chuồng?
*Bài 14: Đặt tính rồi tính:
a) 33839 : 247
b) 75827 : 364
c) 65880 : 216
d) 72617 : 352
e) 64722 : 161
g) 126343 : 314
*Bài 15: Tìm x :
a) x ( 205 = 66420
b) 85722 : x = 314
c) x : 202 = 197
d) 45602 : x = 151
*Bài 16: Một sân vận động có diện tích 58425m2, chiều dài 285m. Tìm chu vi sân vận động đó
Người ta tính rằng cứ lát 18m2 nền nhà thì dùng hết 450 viên gạch hoa. Hỏi lát xong nền nhà hết1800 viên gạch như thế thì lát được bao nhiêu mét vuông nền nhà?
Một nhà máy trong 6 tháng đầu năm làm được 5150 sản phẩm và trong 6 tháng cuối năm làm được 5350 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tháng trong năm đó nhà máy làm được bao nhiêu sản phẩm?
*Bài 7: Một cửa hàng có 324 bao xi măng, mỗi bao cân nặng 50kg. Người ta vừa mới bán được số lượng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu tạ xi măng?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 35,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)