Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG HOẶC MỘT HIỆU
*Bài 1: Tính bằng hai cách:
a) 32 ( (3 + 7)
b) 72 ( 6 + 72 ( 4
c) 45 ( (9 – 5)
d) 62 ( 15 – 62 ( 5
*Bài 2: Tính:
a) 24 ( 21
b) 152 ( 11
c) 32 ( 101
e) 56 ( 9
g) 37 ( 99
h) 234 ( 999
*Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 26 ( 3 + 26 ( 7
b) 234 ( 57 + 234 ( 43
c) 751 ( 25 + 751 ( 75
d) 72 ( 12 + 72 ( 88
e) 54 ( 6 + 94 ( 54
g) 841 ( 20 + 30 ( 841 + 50 ( 841
*Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 32 ( 24 – 32 ( 14
b) 145 ( 39 – 145 ( 29
c) 7 ( 32 – 2 ( 32
d) 204 ( 13 – 204 ( 3
e) 123 ( 45 – 123 ( 35
g) 258 ( 258 – 258 ( 158
*Bài 5: Tìm x:
a) x ( 4 + x ( 5 = 405
b) x ( 2 + x ( 3 + x ( 4 = 234
c) 216 ( x + 784 ( x = 8000
d) x ( 836 + x ( 164 = 42 000
e) x ( 9 – x ( 6 = 135
g) x ( 8 – x ( 3 = 450
*Bài 6: Bạn Kiên mua 4 quyển vở, bạn Hiền mua 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền, biết rằng mỗi quyển vở giá 3000 đồng?
*Bài 7: Đoàn I có 25 ô tô, đoàn II có 15 ô tô. Mỗi ô tô chở 450 bao gạo. Hỏi đoàn I chở nhiều hơn đoàn II bao nhiêu bao gạo?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( NHÂN NHẨM VỚI 11
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 63 ( 24
b) 48 ( 35
c) 76 ( 34
d) 52 ( 36
e) 25 ( 73
g) 314 ( 29
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 428 ( 36
b) 507 ( 24
c) 452 ( 26
d) 1295 ( 21
e) 2167 ( 15
g) 2300 ( 78
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 63 ( 12 – 246
b) 6230 : 10 ( 12
c) 258 + 46 ( 23
d) 12 ( 45 + 6 ( 50
*Bài 4: Mỗi ô tô chở 345 bao gạo. Hỏi 21 ô tô chở bao nhiêu bao gạo?
*Bài 5: Một chiếc máy cứ mỗi phút kéo được 125m dây thép. Máy chạy 54 phút thì kéo được bao nhiêu mét dây thép?
*Bài 6: Tính nhẩm :
42 ( 11
54 ( 11
11 ( 34
11 ( 86
73 ( 11
85 ( 11
11 ( 18
11 ( 79
*Bài 7: Tìm x :
a) x : 11 = 34
b) x : 11 = 65
c) x : 11 = 25
d) x : 11 = 46
e) x : 11 = 78
g) x : 11 = 39
*Bài 9: Các học sinh khối Bốn đang xếp hàng tập thể dục. Nữ có 13 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Nam có 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh khối Bốn đang tập thể dục?
*Bài 1: Tính bằng hai cách:
a) 32 ( (3 + 7)
b) 72 ( 6 + 72 ( 4
c) 45 ( (9 – 5)
d) 62 ( 15 – 62 ( 5
*Bài 2: Tính:
a) 24 ( 21
b) 152 ( 11
c) 32 ( 101
e) 56 ( 9
g) 37 ( 99
h) 234 ( 999
*Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 26 ( 3 + 26 ( 7
b) 234 ( 57 + 234 ( 43
c) 751 ( 25 + 751 ( 75
d) 72 ( 12 + 72 ( 88
e) 54 ( 6 + 94 ( 54
g) 841 ( 20 + 30 ( 841 + 50 ( 841
*Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 32 ( 24 – 32 ( 14
b) 145 ( 39 – 145 ( 29
c) 7 ( 32 – 2 ( 32
d) 204 ( 13 – 204 ( 3
e) 123 ( 45 – 123 ( 35
g) 258 ( 258 – 258 ( 158
*Bài 5: Tìm x:
a) x ( 4 + x ( 5 = 405
b) x ( 2 + x ( 3 + x ( 4 = 234
c) 216 ( x + 784 ( x = 8000
d) x ( 836 + x ( 164 = 42 000
e) x ( 9 – x ( 6 = 135
g) x ( 8 – x ( 3 = 450
*Bài 6: Bạn Kiên mua 4 quyển vở, bạn Hiền mua 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn mua hết bao nhiêu tiền, biết rằng mỗi quyển vở giá 3000 đồng?
*Bài 7: Đoàn I có 25 ô tô, đoàn II có 15 ô tô. Mỗi ô tô chở 450 bao gạo. Hỏi đoàn I chở nhiều hơn đoàn II bao nhiêu bao gạo?
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( NHÂN NHẨM VỚI 11
*Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 63 ( 24
b) 48 ( 35
c) 76 ( 34
d) 52 ( 36
e) 25 ( 73
g) 314 ( 29
*Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 428 ( 36
b) 507 ( 24
c) 452 ( 26
d) 1295 ( 21
e) 2167 ( 15
g) 2300 ( 78
*Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
a) 63 ( 12 – 246
b) 6230 : 10 ( 12
c) 258 + 46 ( 23
d) 12 ( 45 + 6 ( 50
*Bài 4: Mỗi ô tô chở 345 bao gạo. Hỏi 21 ô tô chở bao nhiêu bao gạo?
*Bài 5: Một chiếc máy cứ mỗi phút kéo được 125m dây thép. Máy chạy 54 phút thì kéo được bao nhiêu mét dây thép?
*Bài 6: Tính nhẩm :
42 ( 11
54 ( 11
11 ( 34
11 ( 86
73 ( 11
85 ( 11
11 ( 18
11 ( 79
*Bài 7: Tìm x :
a) x : 11 = 34
b) x : 11 = 65
c) x : 11 = 25
d) x : 11 = 46
e) x : 11 = 78
g) x : 11 = 39
*Bài 9: Các học sinh khối Bốn đang xếp hàng tập thể dục. Nữ có 13 hàng, mỗi hàng có 11 học sinh. Nam có 15 hàng, mỗi hàng cũng có 11 học sinh. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh khối Bốn đang tập thể dục?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)