Toan 4
Chia sẻ bởi Trần Kim Kim |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: toan 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
*Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
15cm = ………………… mm
32dm = ………………… mm
dm = ………………… cm
m = ………………… mm
200m = ………………… mm
3 000m = ………………… km
12 000m = ………………… km
3500cm = ………………… m
km = ………………… m
1m = km
1cm = m
1cm = dm
*Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
315m = ………………… dm
630dm = ………………… m
234m = ………………… cm
500cm = ………………… m
48km = ………………… m
25000m = ………………… km
153dam = ………………… m
830m = ………………… dam
48m = ………………… mm
55000mm = ………………… m
92hm = ………………… m
7600m = ………………… hm
76hm = ………………… dam
890dam = ………………… hm
35km = ………………… dam
2300dam = ………………… km
*Bài 3:
a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng mét :
1250dm
28km
17hm 25m
5km 8m
1dm
b) Viết các số đo sau đây đưới dạng số đo bằng mét và xăngtimét :
535cm
405dm
72 dm
8030m
32 470mm
*Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
14m 8dm = ………………… dm
354dm = ………… m ………… dm
29m 34cm = ………………… cm
1372cm = ………… m ………… cm
5m 105mm = ………………… mm
4605mm = ………… m …………mm
4km 37m = ………………… m
7478m = ………… km ………… m
72m 4cm = ………………… cm
9hm 2m = ………………… m
5m 2mm = ………………… mm
15m 24mm = ………………… mm
8dm 7mm = …………… mm
24km 54m = ………………… m
*Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
48m 7cm = ………… dm ………… mm
27km 3dam = ………… hm ………… m
54dam 9dm = ………… m ………… cm
8hm 6cm = ………… m ………… mm
93m 4cm = ………… dam ………… cm
382m7cm = …………dam ………… cm
*Bài 6: < , > , =
2km 5 m ……… 925m
25km ……… 25hm
500m ……… km
5hm ……… km
1m 6cm ……… 160cm
5km 32m ……… 5032m
3m 48cm ……… 34dm 9cm
8000mm ……… 9m
*Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
15cm = ………………… mm
32dm = ………………… mm
dm = ………………… cm
m = ………………… mm
200m = ………………… mm
3 000m = ………………… km
12 000m = ………………… km
3500cm = ………………… m
km = ………………… m
1m = km
1cm = m
1cm = dm
*Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
315m = ………………… dm
630dm = ………………… m
234m = ………………… cm
500cm = ………………… m
48km = ………………… m
25000m = ………………… km
153dam = ………………… m
830m = ………………… dam
48m = ………………… mm
55000mm = ………………… m
92hm = ………………… m
7600m = ………………… hm
76hm = ………………… dam
890dam = ………………… hm
35km = ………………… dam
2300dam = ………………… km
*Bài 3:
a) Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo bằng mét :
1250dm
28km
17hm 25m
5km 8m
1dm
b) Viết các số đo sau đây đưới dạng số đo bằng mét và xăngtimét :
535cm
405dm
72 dm
8030m
32 470mm
*Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
14m 8dm = ………………… dm
354dm = ………… m ………… dm
29m 34cm = ………………… cm
1372cm = ………… m ………… cm
5m 105mm = ………………… mm
4605mm = ………… m …………mm
4km 37m = ………………… m
7478m = ………… km ………… m
72m 4cm = ………………… cm
9hm 2m = ………………… m
5m 2mm = ………………… mm
15m 24mm = ………………… mm
8dm 7mm = …………… mm
24km 54m = ………………… m
*Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
48m 7cm = ………… dm ………… mm
27km 3dam = ………… hm ………… m
54dam 9dm = ………… m ………… cm
8hm 6cm = ………… m ………… mm
93m 4cm = ………… dam ………… cm
382m7cm = …………dam ………… cm
*Bài 6: < , > , =
2km 5 m ……… 925m
25km ……… 25hm
500m ……… km
5hm ……… km
1m 6cm ……… 160cm
5km 32m ……… 5032m
3m 48cm ……… 34dm 9cm
8000mm ……… 9m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Kim Kim
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)