TOAN 3 -HOC KII-LAN-12-13

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Lan | Ngày 09/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: TOAN 3 -HOC KII-LAN-12-13 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:



Trường Tiểu học TT Đoan Hùng. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Họ và tên : ................................... Môn : Toán 3 - Năm học : 2012 - 2013.
Lớp : ....... (Thời gian làm bài 40 phút).
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:


Bài 1:: Trong các số 85726; 78526; 72856; 87526 số lớn nhất là :

A. 85726 B. 87526 C.72856 D. 78526
Bài 2:: …… cm = 80dm 5cm . Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 850 B. 580 C. 508 D. 805
Bài 3:: Cạnh của hình vuông là 5cm. Vậy chu vi hình vuông là:
A. 30cm B.25cm C. 20cm D. 10cm
Bài 4: Tìm X : X + X x 2 = 12 giá trị của X là:
A. 4 B. 6 C. 5 D. 10
Phần II. Tự luận (8 điểm):
Bài 1: (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
21567 + 42385 ; 89205 – 63582 ; 7138 x 6 ; 64974 : 2

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a/ ( 60800 - 31578 ) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965
…………………………..……… ………………………………….. …………………..…………………

……………………….….……… ………………………………….. ………………………..……………

Bài 3: (2,5 điểm)
Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau).
Bài làm:


…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 4: (1,5 điểm)
a) Tính tổng của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ bé nhất có ba chữ số.

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………………………………….
b) Viết tiếp vào dãy số sau cho đủ 10 số hạng:
13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55 ; ............ ; ...............




HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3
CUỐI HỌC KỲ II
Năm học : 2012 – 2013

I/ Trắc nghiệm: (2.0 điểm)
HS làm đúng mỗi bài được 0,5 điểm

Bài
1
2
3
4

Ý đúng






II/ Tự luân: (7.0 điểm)
Bài 1: (2.0 điểm ) Đặt tính và làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
21567 + 42385 ; 89205 – 63582 ; 7138 x 6 ; 64974 : 2
21567 89205 7138 64974 2
42385 63582 X 6 04 32487
63952 25623 42828 09
17
14
0

Bài 2: (1.5 điểm ) HS tính đúng mỗi bài được 0.5 điểm
(Thực hiện đúng mỗi bước tính được 0,25 điểm)

a/ (60800 - 31578) x 2 b/ 97012 - 21506 × 4 c/ 63147 : 3 - 965
= 29222 x 2 = 97012 – 86024 = 21049 - 965
= 58444 = 10988 = 20084

Bài 3: ( 2,5 điểm)
- Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong một phút được 1.0 điểm
- Nêu câu lời giải và phép tính đúng tìm số lít nước chảy vào bể trong 9 phút được 1.0 điểm
- Nêu đúng đáp số được 0,5 điểm.
Bài giải
Số lít nước chảy vào bể trong 1 phút có là:
150 : 5 = 30 ( l )
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút có là:
30 x 9 = 270(l )
Đáp số: 270 lít nước
Bài 4: (1,5 điểm)
a) - HS xác định đúng 2 số được 0,5 điểm
- Tính được tổng của chúng đúng được 0,5 điểm


Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: 98
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là: 101
Vậy Tổng của hai số trên là: 98 + 101 = 199
b) HS điền đúng mỗi số được 0,25 điểm
13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; ..61.. ; ...67... ;









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Lan
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 19
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)