Toán 3 CKII 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 CKII 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm: 3 ĐIỂM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong rổ có 35 quả cam. Vậy số cam trong rổ là:
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
Câu 3 : 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51
B. 41
C. 61
D. 71
Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :
A. 501
B. 150
C. 105
D. 510
Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 5cm thì có chu vi là:
A. 13 cm B. 26 cm C. 22cm D. 23cm
Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37,28,39,72,93,81 C. 39, 93, 37,72,81,93
B. 93,81,72,39,37,28 D. 28,37,39,72,81,93
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2đ)
74+ 18 536 + 243 62- 25 879 - 253
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính nhẩm (1đ)
4 x 8 + 15 = ........................... 18 giờ + 7 giờ - 9 giờ = ..........................
= .......................... = ..........................
Câu 9 : Tìm x biết: (1đ)
a) x : 5 = 7 b) x + 156 = 123 +336
............................... ..........................................
............................... ..........................................
............................... ..........................................
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
3m = .... dm 41cm = ...... dm ..... cm
Câu 11 : Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (1đ)
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 12: Hình bên có: (1đ)
......hình tam giác.
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm: 3 ĐIỂM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong rổ có 30 quả cam. Vậy số cam trong rổ là:
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 20 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
Câu 3 : 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 71
B. 61
C. 41
D. 51
Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :
A. 501
B. 510
C. 105
D. 150
Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 6cm thì có chu vi là:
A. 14 cm B. 26 cm C. 22cm D. 23cm
Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 39, 93, 37,72,81,93 B. 37,28,39,72,93,81
C. 28,37,39,72,81,93 D. 93,81,
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm: 3 ĐIỂM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong rổ có 35 quả cam. Vậy số cam trong rổ là:
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 30 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
Câu 3 : 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 51
B. 41
C. 61
D. 71
Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :
A. 501
B. 150
C. 105
D. 510
Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 5cm thì có chu vi là:
A. 13 cm B. 26 cm C. 22cm D. 23cm
Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 37,28,39,72,93,81 C. 39, 93, 37,72,81,93
B. 93,81,72,39,37,28 D. 28,37,39,72,81,93
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (2đ)
74+ 18 536 + 243 62- 25 879 - 253
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính nhẩm (1đ)
4 x 8 + 15 = ........................... 18 giờ + 7 giờ - 9 giờ = ..........................
= .......................... = ..........................
Câu 9 : Tìm x biết: (1đ)
a) x : 5 = 7 b) x + 156 = 123 +336
............................... ..........................................
............................... ..........................................
............................... ..........................................
Câu 10: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. (1đ)
3m = .... dm 41cm = ...... dm ..... cm
Câu 11 : Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (1đ)
Bài giải:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 12: Hình bên có: (1đ)
......hình tam giác.
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm: 3 ĐIỂM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong rổ có 30 quả cam. Vậy số cam trong rổ là:
A. 5 quả B. 7 quả C. 6 quả D. 8 quả
Câu 2: Hà chơi ván cờ từ 8 giờ 15 phút đến 8 giờ 20 phút. Hỏi Hà chơi ván cờ hết bao nhiêu phút?
A. 5 phút
B. 15 phút
C. 45 phút
D. 60 phút
Câu 3 : 5 x 7 + 26 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 71
B. 61
C. 41
D. 51
Câu 4 : Số gồm 5 trăm 1 chục và 0 đơn vị được viết là :
A. 501
B. 510
C. 105
D. 150
Câu 5: Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là 10cm, 7cm, 6cm thì có chu vi là:
A. 14 cm B. 26 cm C. 22cm D. 23cm
Câu 6 : Các số : 28, 81,37, 72, 39,93 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 39, 93, 37,72,81,93 B. 37,28,39,72,93,81
C. 28,37,39,72,81,93 D. 93,81,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,23MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)