Toán 3 CKI
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Toán 3 CKI thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CUốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Tính nhẩm: ( 1 điểm )
6 x 9 = ...............
48 : 8 = ..............
7 x 4 =..............
63 : 9 = ............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
487 + 302
.................................
.................................
.................................
660 – 251
..................................
..................................
..................................
84 x 3
.............................
.............................
.............................
97 :7
......................................
......................................
......................................
Câu 3: Tìm X ( 1 điểm)
X : 5 = 141
...........................................................
...........................................................
5 x X = 375
.................................................................
.................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm)
a, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ....... cm là:
A. 87
B. 807
C. 870
b, Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120 l
B. 29 l
C. 1000 l
c, Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên) là: C
A. 21 cm
C. 24 cm
B. 18 cm
16. 16 cm
7cm
B
3 cm 8cm
A
6 cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a, Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b, Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c, Chu vi hình vuông có cạnh 6 cm là 24 cm
Câu 6: Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi xe ôtô chở được 4 máy phát điện. Để chở 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ôtô là:
A. 3 xe
B. 4 xe
C. 5 xe
Họ và tên:............................................
Lớp:..............Số báo danh:...................
Bài kiểm tra định kì CUốI Kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Số phách: ....................
Số phách: .................... Đề chẵn
Điểm
Giáo viên chấm
Câu 1: Tính nhẩm: ( 1 điểm )
6 x 9 = ...............
48 : 8 = ..............
7 x 4 =..............
63 : 9 = ............
Câu 2: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm )
487 + 302
.................................
.................................
.................................
660 – 251
..................................
..................................
..................................
84 x 3
.............................
.............................
.............................
97 :7
......................................
......................................
......................................
Câu 3: Tìm X ( 1 điểm)
X : 5 = 141
...........................................................
...........................................................
5 x X = 375
.................................................................
.................................................................
Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm)
a, Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7cm = ....... cm là:
A. 87
B. 807
C. 870
b, Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 120 l
B. 29 l
C. 1000 l
c, Chu vi hình tứ giác ABCD ( hình vẽ bên) là: C
A. 21 cm
C. 24 cm
B. 18 cm
16. 16 cm
7cm
B
3 cm 8cm
A
6 cm
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: D
a, Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b, Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c, Chu vi hình vuông có cạnh 6 cm là 24 cm
Câu 6: Một cuộn dây dài 62 m, người ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7 m. Hỏi cuộn dây còn lại dài bao nhiêu mét?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Mỗi xe ôtô chở được 4 máy phát điện. Để chở 15 máy phát điện như thế cần ít nhất số ôtô là:
A. 3 xe
B. 4 xe
C. 5 xe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)