Toán 2013-2014 lớp 2 kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: toán 2013-2014 lớp 2 kì 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98
B. 90
C. 100
D. 89
Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87
Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được:
A. 26; 45; 37; 69,87
B. 87; 69; 45; 37; 26
C. 26; 37; 45; 69; 87
D. 45; 26; 37; 69; 87
Câu3: Kết quả của phép 61 dm + 39 dm là:
A. 90dm
B. 22 dm
C. 100
D. 100 dm
Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là:
A. 70
B. 80
C. 84
D. 90
Câu 5: 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12
a. - ; + b. + ; + c. + ; -
Câu 6:
+ 7 + 4
a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: a) Đặt tính rồi tính:
68 + 25
………………..
………………..
…………………
19 + 48
………………….
……………………
……………………
98 - 36
…………………..
……………………
…………………….
49 - 29
……………………
……………………
……………………
b) Tính: 26 –1 4 + 38 = ...................... 55 + 25 – 30 =..........................
=....................... = .......................
Câu 8: Tìm x.
a) 37 + x = 98 b) x + 26 = 66
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Tuần vừa qua, An được 12 điểm mười, Bình đạt nhiều hơn An 9 điểm mười. Hỏi Bình đạt được bao nhiêu điểm mười?
Bài giải:
……………..….........
……………..….........
…................................
Cừu 10: Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm, sợi dây thứ hai dài 24cm. Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................
Câu 11: Hình dưới đây có mấy hình chữ nhật?
................................................................................................
................................................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 89 là:
A. 80
B. 88
C. 100
D. 90
Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87
Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được:
A. 87; 69; 45; 37; 26
B. 26; 45; 37; 69,87
C. 45; 26; 37; 69; 87
D. 26; 37; 45; 69; 87
Câu3: Kết quả của phép 61 dm + 39 dm là:
A. 90dm
B. 100 dm
C. 100
D. 58 dm
Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là:
A. 80
B. 84
C. 70
D. 90
Câu 5: 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . .
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98
B. 90
C. 100
D. 89
Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87
Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được:
A. 26; 45; 37; 69,87
B. 87; 69; 45; 37; 26
C. 26; 37; 45; 69; 87
D. 45; 26; 37; 69; 87
Câu3: Kết quả của phép 61 dm + 39 dm là:
A. 90dm
B. 22 dm
C. 100
D. 100 dm
Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là:
A. 70
B. 80
C. 84
D. 90
Câu 5: 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . . 3 = 12
a. - ; + b. + ; + c. + ; -
Câu 6:
+ 7 + 4
a. 16 ; 21 b. 16 ; 20 c. 17 ; 21
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: a) Đặt tính rồi tính:
68 + 25
………………..
………………..
…………………
19 + 48
………………….
……………………
……………………
98 - 36
…………………..
……………………
…………………….
49 - 29
……………………
……………………
……………………
b) Tính: 26 –1 4 + 38 = ...................... 55 + 25 – 30 =..........................
=....................... = .......................
Câu 8: Tìm x.
a) 37 + x = 98 b) x + 26 = 66
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Tuần vừa qua, An được 12 điểm mười, Bình đạt nhiều hơn An 9 điểm mười. Hỏi Bình đạt được bao nhiêu điểm mười?
Bài giải:
……………..….........
……………..….........
…................................
Cừu 10: Sợi dây thứ nhất dài 3dm 5cm, sợi dây thứ hai dài 24cm. Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................................................
Câu 11: Hình dưới đây có mấy hình chữ nhật?
................................................................................................
................................................................................................
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 90 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 89 là:
A. 80
B. 88
C. 100
D. 90
Câu 2: Cho các số: 45; 26; 37; 69,87
Viết các số này theo thứ tự bé dần ta được:
A. 87; 69; 45; 37; 26
B. 26; 45; 37; 69,87
C. 45; 26; 37; 69; 87
D. 26; 37; 45; 69; 87
Câu3: Kết quả của phép 61 dm + 39 dm là:
A. 90dm
B. 100 dm
C. 100
D. 58 dm
Câu 4: Số tròn chục lớn hơn 69 và bé hơn 75 là:
A. 80
B. 84
C. 70
D. 90
Câu 5: 2) Điền dấu “ +” hoặc dấu “ –” vào chỗ chấm để được kết quả đúng :
7 . . . . 8 . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 845,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)