Toán 2.Tuần 35
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý |
Ngày 09/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: Toán 2.Tuần 35 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Câu 1: 1 m = ..... cm? Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:
A . 10 cm B. 1 cm C. 1000 cm D. 100 cm
Câu 2. (0,5 điểm) a) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957:
A. > B. < C. =
A.54cm B. 54 C. 45cm
Câu 4: ( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 3. (0,5 điểm) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
D
B
A
A
Toán : Ôn Tập
67 + 29 137 +208 489 – 76 857 – 432
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
Câu 6. ( 2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
Bài giải:
67
+ 29
96
857
– 432
425
137
+ 208
345
489
– 76
413
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
Mỗi dãy có số chiếc ghế là:
36 : 4 = 9 ( chiếc )
Đáp số: 9 chiếc ghế.
Câu 7. Tìm X:
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
X x 3 = 30
X = 30 : 3
X =10
37 – X = 9
X = 37- 9
X = 28
c. y + 25 = 84 - 49 d. 62 + y = 90 + 9
y + 25 = 35
y + 25 = 35 – 25
y + 25 = 10
62 + y = 99
62 + y = 99 – 62
62 + y = 37
e. y + 56 = 56 – y g. 48 < x + 1 < 50
y + 56 = 56 – 56
y + 56 = 0
48 < 49 < 50
X = 50 – 1
X = 49
Bài tập về nhà.
Câu 1 : Tìm x
a, 28 + 26 – x = 67 - 39 x – 34 = 67 - 49
b,17 – x = 23 – 9 72 + 62 – x = 78
c x + 36 = 22 + 37 6 x X x 1 = 46 - 10
Câu 2 : Tìm x
a, x + 20 < 22 b, 46 < x – 45 < 48
A . 10 cm B. 1 cm C. 1000 cm D. 100 cm
Câu 2. (0,5 điểm) a) Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 ... 957:
A. > B. < C. =
A.54cm B. 54 C. 45cm
Câu 4: ( 0,5 điểm) Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác?
B. 2 hình tứ giác 2 hình tam giác
C. 4 hình tứ giác 3 hình tam giác
A. 3 hình tứ giác 3 hình tam giác
Câu 3. (0,5 điểm) Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là:
D
B
A
A
Toán : Ôn Tập
67 + 29 137 +208 489 – 76 857 – 432
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
..................... .................... .................... ....................
Câu 6. ( 2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?
Bài giải:
67
+ 29
96
857
– 432
425
137
+ 208
345
489
– 76
413
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
Mỗi dãy có số chiếc ghế là:
36 : 4 = 9 ( chiếc )
Đáp số: 9 chiếc ghế.
Câu 7. Tìm X:
a. X x 3 = 3 x 10 b. 37 – X = 27 : 3
X x 3 = 30
X = 30 : 3
X =10
37 – X = 9
X = 37- 9
X = 28
c. y + 25 = 84 - 49 d. 62 + y = 90 + 9
y + 25 = 35
y + 25 = 35 – 25
y + 25 = 10
62 + y = 99
62 + y = 99 – 62
62 + y = 37
e. y + 56 = 56 – y g. 48 < x + 1 < 50
y + 56 = 56 – 56
y + 56 = 0
48 < 49 < 50
X = 50 – 1
X = 49
Bài tập về nhà.
Câu 1 : Tìm x
a, 28 + 26 – x = 67 - 39 x – 34 = 67 - 49
b,17 – x = 23 – 9 72 + 62 – x = 78
c x + 36 = 22 + 37 6 x X x 1 = 46 - 10
Câu 2 : Tìm x
a, x + 20 < 22 b, 46 < x – 45 < 48
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 229,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)