Toán 2.Tuần 30
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý |
Ngày 09/10/2018 |
91
Chia sẻ tài liệu: Toán 2.Tuần 30 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Toán lớp 2
Ki-lô-mét
Kiểm tra bài cũ
SỐ ?
1 m = …...... dm
1 m = …...... cm
1 dm = …...... cm
… dm = 1 m
10
100
10
10
Tiết 146: Ki-lô-mét
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
1000 m
=
1 km
Ki – lô – mét là một đơn vị đo độ dài ( chẳng hạn, để đo quảng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị Ki – lô – mét
Ki – lô – mét viết tắt là km.
1000 m
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi sau:
B
23km
42km
A
48km
C
D
a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
c) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
23 km.
90 km.
65 km.
Luyện tập:
Cao Bằng
Lạng Sơn
Hải Phòng
HÀ NỘI
Đà Nẵng
Vinh
Huế
T.P Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Cà Mau
Đ. Phú Quốc
102km
169km
308km
368km
174km
354km
285 km
169 km
354 km
102 km
308 km
368 km
174 km
285km
Cao Bằng
Lạng Sơn
Hải Phòng
HÀ NỘI
Đà Nẵng
Vinh
Huế
T.P Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Cà Mau
Đ. Phú Quốc
285 km
169 km
354 km
102 km
308 km
368 km
174 km
102km
169km
308km
368km
174km
354km
KHÁM PHÁ BÍ MẬT RỪNG XANH
1m = ........ cm
100
2m = ………. dm
20
……..m = 1km
1000
1km =……….m
1000
Ki-lô-mét
Kiểm tra bài cũ
SỐ ?
1 m = …...... dm
1 m = …...... cm
1 dm = …...... cm
… dm = 1 m
10
100
10
10
Tiết 146: Ki-lô-mét
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
100m
1000 m
=
1 km
Ki – lô – mét là một đơn vị đo độ dài ( chẳng hạn, để đo quảng đường giữa hai tỉnh ta dùng đơn vị Ki – lô – mét
Ki – lô – mét viết tắt là km.
1000 m
Bài 2: Nhìn hình vẽ trả lời câu hỏi sau:
B
23km
42km
A
48km
C
D
a) Quãng đường từ A đến B dài bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
c) Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu ki-lô-mét?
23 km.
90 km.
65 km.
Luyện tập:
Cao Bằng
Lạng Sơn
Hải Phòng
HÀ NỘI
Đà Nẵng
Vinh
Huế
T.P Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Cà Mau
Đ. Phú Quốc
102km
169km
308km
368km
174km
354km
285 km
169 km
354 km
102 km
308 km
368 km
174 km
285km
Cao Bằng
Lạng Sơn
Hải Phòng
HÀ NỘI
Đà Nẵng
Vinh
Huế
T.P Hồ Chí Minh
Cần Thơ
Cà Mau
Đ. Phú Quốc
285 km
169 km
354 km
102 km
308 km
368 km
174 km
102km
169km
308km
368km
174km
354km
KHÁM PHÁ BÍ MẬT RỪNG XANH
1m = ........ cm
100
2m = ………. dm
20
……..m = 1km
1000
1km =……….m
1000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 878,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)