Toán 2.Tuần 23
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý |
Ngày 09/10/2018 |
95
Chia sẻ tài liệu: Toán 2.Tuần 23 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH THẮNG B
Lớp 2B
Toán:
Tìm X:
X x 3 = 15
X = 15 : 3
X = 5
X = 12 : 2
X = 6
2 x X = 12
4 x 1 = 4
4 x 2 = 8
4 x 4 = 16
4 x 5 = 20
4 x 6 = 24
4 x 7 = 28
4 x 8 = 32
4 x 9 = 36
4 x10 = 40
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4 x 3 = 12
4 : 4 =
1
8 : 4 =
16 : 4 =
20 : 4 =
24 : 4 =
28 : 4 =
32 : 4 =
36 : 4 =
40 : 4 =
2
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 =
3
Toán:
Bảng chia 4
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4 : 4 = 1
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
16 : 4 = 4
20 : 4 = 5
24 : 4 = 6
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
36 : 4 = 9
40 : 4 = 10
Bảng
chia 4
Toán:
Bảng chia 4
Bài 1:
Tính nhẩm :
8 : 4 =
16 : 4 =
4 : 4 =
12 : 4 =
40 : 4 =
28 : 4 =
24 : 4 =
20 : 4 =
36 : 4 =
32 : 4 =
2
4
1
3
10
7
8
9
5
6
Toán:
Bảng chia 4
Bài 2:
Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh ?
Tóm tắt:
4 hàng : 32 học sinh
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng có là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
1 hàng : …. học sinh ?
Toán:
Bảng chia 4
Bài 3:
Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng
Tóm tắt:
4 học sinh : 1 hàng
Bài giải
Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 ( hàng )
Đáp số: 8 hàng
32 học sinh : …. hàng ?
Toán:
Bảng chia 4
5
1
4
16:4 =
3
5 x 2 =
8
2
9
TRÒ CHƠI: THÚ VỀ CHUÔNG
12: 4 =
8:4 =
36:4 =
20:4=
4:4 =
32:4 =
7
28:4 =
4 : 4 =
1
8 : 4 =
16 : 4 =
20 : 4 =
24 : 4 =
28 : 4 =
32 : 4 =
36 : 4 =
40 : 4 =
2
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 =
3
CHÀO TẠM BIỆT!
Lớp 2B
Toán:
Tìm X:
X x 3 = 15
X = 15 : 3
X = 5
X = 12 : 2
X = 6
2 x X = 12
4 x 1 = 4
4 x 2 = 8
4 x 4 = 16
4 x 5 = 20
4 x 6 = 24
4 x 7 = 28
4 x 8 = 32
4 x 9 = 36
4 x10 = 40
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4 x 3 = 12
4 : 4 =
1
8 : 4 =
16 : 4 =
20 : 4 =
24 : 4 =
28 : 4 =
32 : 4 =
36 : 4 =
40 : 4 =
2
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 =
3
Toán:
Bảng chia 4
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4
:
1
=
4
2
8
3
12
4
5
6
7
8
9
10
:
:
:
:
:
:
:
:
:
4
4
4
4
4
4
4
4
4
16
20
24
28
32
36
40
=
=
=
=
=
=
=
=
=
Toán:
Bảng chia 4
12 : 4 = 3
4 x 3 = 12
4 : 4 = 1
8 : 4 = 2
12 : 4 = 3
16 : 4 = 4
20 : 4 = 5
24 : 4 = 6
28 : 4 = 7
32 : 4 = 8
36 : 4 = 9
40 : 4 = 10
Bảng
chia 4
Toán:
Bảng chia 4
Bài 1:
Tính nhẩm :
8 : 4 =
16 : 4 =
4 : 4 =
12 : 4 =
40 : 4 =
28 : 4 =
24 : 4 =
20 : 4 =
36 : 4 =
32 : 4 =
2
4
1
3
10
7
8
9
5
6
Toán:
Bảng chia 4
Bài 2:
Có 32 học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh ?
Tóm tắt:
4 hàng : 32 học sinh
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng có là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
1 hàng : …. học sinh ?
Toán:
Bảng chia 4
Bài 3:
Có 32 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 4 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng
Tóm tắt:
4 học sinh : 1 hàng
Bài giải
Số hàng xếp được là:
32 : 4 = 8 ( hàng )
Đáp số: 8 hàng
32 học sinh : …. hàng ?
Toán:
Bảng chia 4
5
1
4
16:4 =
3
5 x 2 =
8
2
9
TRÒ CHƠI: THÚ VỀ CHUÔNG
12: 4 =
8:4 =
36:4 =
20:4=
4:4 =
32:4 =
7
28:4 =
4 : 4 =
1
8 : 4 =
16 : 4 =
20 : 4 =
24 : 4 =
28 : 4 =
32 : 4 =
36 : 4 =
40 : 4 =
2
4
5
6
7
8
9
10
12 : 4 =
3
CHÀO TẠM BIỆT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 1,70MB|
Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)