Toán 2.Tuần 22
Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý |
Ngày 09/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Toán 2.Tuần 22 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
%
TOÁN-LỚP 2B
PHÉP CHIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH THẮNG B.
Kiểm tra bài cũ
Bài toán: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển sách. Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách?
x
Bài giải
Số quyển sách 8 học sinh được mượn là:
4 x 8 = 32 (quyển)
Đáp số: 32 quyển sách
3 x 2 = 6
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
Phép chia
Bài mới:
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:
6 : 2 = 3
Đọc là “sáu chia hai bằng ba”
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là 6 : 2 = 3
6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
Ta có phép chia để tìm số phần,mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2
Đọc là “sáu chia ba bằng hai”
Viết là 6 : 3 = 2.
3 x 2 = 6
6:2=3
6:3=2
Từ một phép nhân ban đầu,ta có thể hình thành nên hai phép chia tương ứng
Bài 1. Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu):
Mẫu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a ) 3 x 5 = 15
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
b ) 4 x 3 = 12
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
c ) 2 x 5 = 10
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
Bài 2 : Tính
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
a )
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
b )
20
5
4
12
4
3
KẾT BẠN
TRÒ CHƠI
Củng cố , Dặn dò
H?n g?p l?i!
TOÁN-LỚP 2B
PHÉP CHIA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH THẮNG B.
Kiểm tra bài cũ
Bài toán: Mỗi học sinh được mượn 4 quyển sách. Hỏi 8 học sinh mượn được bao nhiêu quyển sách?
x
Bài giải
Số quyển sách 8 học sinh được mượn là:
4 x 8 = 32 (quyển)
Đáp số: 32 quyển sách
3 x 2 = 6
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
Phép chia
Bài mới:
6 ô chia thành 2 phần bằng nhau, mỗi phần có 3 ô.
Ta có phép chia để tìm số ô trong mỗi phần:
6 : 2 = 3
Đọc là “sáu chia hai bằng ba”
Dấu : gọi là dấu chia
Viết là 6 : 2 = 3
6 ô chia mỗi phần 3 ô thì được 2 phần.
Ta có phép chia để tìm số phần,mỗi phần có 3 ô:
6 : 3 = 2
Đọc là “sáu chia ba bằng hai”
Viết là 6 : 3 = 2.
3 x 2 = 6
6:2=3
6:3=2
Từ một phép nhân ban đầu,ta có thể hình thành nên hai phép chia tương ứng
Bài 1. Cho phép nhân, viết hai phép chia (theo mẫu):
Mẫu :
4 x 2 = 8
8 : 2 = 4
8 : 4 = 2
a ) 3 x 5 = 15
3 x 5 = 15
15 : 3 = 5
15 : 5 = 3
b ) 4 x 3 = 12
4 x 3 = 12
12 : 4 = 3
12 : 3 = 4
c ) 2 x 5 = 10
2 x 5 = 10
10 : 5 = 2
10 : 2 = 5
Bài 2 : Tính
3 x 4 =
12 : 3 =
12 : 4 =
a )
4 x 5 =
20 : 4 =
20 : 5 =
b )
20
5
4
12
4
3
KẾT BẠN
TRÒ CHƠI
Củng cố , Dặn dò
H?n g?p l?i!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 1,10MB|
Lượt tài: 2
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)