Toán 2. tuần 12

Chia sẻ bởi Hoàng Kim Quý | Ngày 09/10/2018 | 96

Chia sẻ tài liệu: Toán 2. tuần 12 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học
13 tr? di m?t s?
13 - 5
KI?M TRA B�I CU
TÌM SỐ BỊ TRỪ
x – 17 = 38

B
x = 38 + 17
x = 55






13 trừ đi một số
13 -5



Bài toán:
Có 13 que tính, bớt đi 5 que tính.Hỏi còn lại mấy que tính?
13 trừ đi một số ; 13 - 5
13 – 5 =
8
1
8
5
3
13 - 5 = 8
*
* Viết số 13 ở trên, viết số 5 ở dưới sao cho các hàng thẳng cột.
* D?u tr? d?t l?ch b�n tr�i gi?a hai s?.
* Gạch ngang thay cho dấu bằng.
Lập bảng trừ
13 - 4 =
13 - 5 =
13 - 6 =
13 - 7 =
13 - 8 =
13 - 9 =
9
8
7
6
5
4
Các số ở cột hiệu
là các số giảm dần
mét ®¬n vÞ từ 9 về 4
Các số ở cột số trừ
là các số tăng dần mét
®¬n vÞ từ 4 đến 9
Các số ở cột
số bị trừ
đều là số 13
13 – 4 = 9
13 – 5 = 8
13 – 6 = 7
13 – 7 = 6
13 – 8 = 5
13 – 9 = 4

Nhận xét các số ở :
Cột số bị trừ
Cột số trừ
Cột hiệu
13
13
13
13
13
13
4
5
6
7
8
9

9
8
7
6
5
4
Học thuộc bảng trừ

13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
Học thuộc bảng trừ
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7
13 - 7 = 6
13 - 8 = 5
13 - 9 = 4
LUYỆN TẬP (SGK/57)
Bài 1: Tính nhẩm (S ):
9
+
4
=
4
+
9
=
13
13
13 – 9 = 13 – 4 =
4
9
8 + 5 = 7 + 6 =
5 + 8 = 6 + 7 =

13 – 8 = 13 – 7 =
13 – 5 = 13 – 6 =

13 13
13 13

5 6
8 7
Bài 2 : Tính : ( S )
13
6
-
13
9
-
13
7
-
13
4
-
13
5
-
7
4
6
9
8
1
4
9
3
*
1
1
3
3
6
8
7
5
Bài 3 : Tính : ( B )
Bài 4. (V )
Cöûa haøng coù 13 xe ñaïp, ñaõ baùn 6 xe ñaïp. Hoûi cöûa haøng coøn laïi maáy xe ñaïp?


Giải:
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
13 - 6 = 7 ( xe đạp)
Đáp số: 7 xe đạp









Có : 13 xe đạp
Bán: 6 xe đạp
Còn lại: . xe đạp ?
Tóm tắt
ONG TÌM MẬT
Trò chơi
Học thuộc bảng trừ: 13 trừ đi một số
Chuẩn bị 3 bó 1 chục que tính và 3 que tính lẻ cho bài học sau.
Dặn dò
Giờ học đến đây là kết thúc
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Kim Quý
Dung lượng: 5,30MB| Lượt tài: 2
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)