Toan 2 thang 9
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thanh Hòa |
Ngày 09/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: toan 2 thang 9 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………….
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp :……………………………..
Bài 1: Số ?
+. .…. = 10 27 + 3 = ….. 9 +…. = 14
+…… = 10 46 + 14 =…... 49 + 32 =….
… + 7 = 10 53 + 17 =…… 39 +… .= 48
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng , biết các số hạng là
a ) 9 và 25 b) 48 và 22 c) 39 và 9
……………. ………………. ………………
……………. ………………. ………………
……………. ………………. ……………….
……………. ……………….. ……………….
Bài 3 : Tính
9 + 5 + 6 =…………... 9 + 1 + 4 =…………. 19 + 5 + 2 =…..........
=…………… =…………. =………..
9 + 7 + 4 =…………... 8 + 9 + 2 =…………. 18+ 3 + 4 =…..........
=…………… =…………. =………..
Bài 4 : Lâm có 29 viên bi , Tài có 66 viên bi . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 5 : Số ?
1 dm = …….cm 50cm =…….dm 4 dm = ……cm
Trường :………………………….
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp :……………………………..
Bài 1 : Dựa vào bài tập đọc Bím tóc đuôi sam sách Tiếng Việt 2 trang 31 chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Các bạn gái khen Hà như thế nào ?
a) Khen Hà có bím tóc đẹp
b) Khen Hà có áo đẹp
c) Khen Hà có áo đẹp
Vì sao Hà khóc ?
a) Bị Tuấn đùa , Hà ngã phịch xuống đất
b) Bím tóc Hà bị tuột
c) Hà tự vấp ngã
Thầy giáo đã làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
a) Thầy khen Hà có bím tóc đẹp
b) Thầy khen Hà chăm ngoan
c) Thầy phê bình Tuấn
Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
a) Xin lỗi Hà
b) Đỡ Hà đứng dậy
c) Sửa lại bím tóc cho Hà
Bài 2: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp : bạn , học sinh , xoài, voi , sách, công nhân , trâu , thước kẻ , cam , bảng con, mèo
Người
Đồ vật
Cây cối
Con vật
Bài 3: Đánh dấu + vào ô trước câu trả lời đúng
Câu “ Cá heo là bạn của người đi biển” được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
Ai là gì ?
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
Bài 4 : Em hãy đặt 2 câu theo mẫu câu “ Ai ( cái gì , con gì ) là gì ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ……...
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA MÔN TOÁN
Lớp :……………………………..
Bài 1: Số ?
+. .…. = 10 27 + 3 = ….. 9 +…. = 14
+…… = 10 46 + 14 =…... 49 + 32 =….
… + 7 = 10 53 + 17 =…… 39 +… .= 48
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng , biết các số hạng là
a ) 9 và 25 b) 48 và 22 c) 39 và 9
……………. ………………. ………………
……………. ………………. ………………
……………. ………………. ……………….
……………. ……………….. ……………….
Bài 3 : Tính
9 + 5 + 6 =…………... 9 + 1 + 4 =…………. 19 + 5 + 2 =…..........
=…………… =…………. =………..
9 + 7 + 4 =…………... 8 + 9 + 2 =…………. 18+ 3 + 4 =…..........
=…………… =…………. =………..
Bài 4 : Lâm có 29 viên bi , Tài có 66 viên bi . Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Tóm tắt Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....
Bài 5 : Số ?
1 dm = …….cm 50cm =…….dm 4 dm = ……cm
Trường :………………………….
Họ và tên:……………………….. KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT
Lớp :……………………………..
Bài 1 : Dựa vào bài tập đọc Bím tóc đuôi sam sách Tiếng Việt 2 trang 31 chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :
Các bạn gái khen Hà như thế nào ?
a) Khen Hà có bím tóc đẹp
b) Khen Hà có áo đẹp
c) Khen Hà có áo đẹp
Vì sao Hà khóc ?
a) Bị Tuấn đùa , Hà ngã phịch xuống đất
b) Bím tóc Hà bị tuột
c) Hà tự vấp ngã
Thầy giáo đã làm cho Hà vui lên bằng cách nào ?
a) Thầy khen Hà có bím tóc đẹp
b) Thầy khen Hà chăm ngoan
c) Thầy phê bình Tuấn
Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
a) Xin lỗi Hà
b) Đỡ Hà đứng dậy
c) Sửa lại bím tóc cho Hà
Bài 2: Xếp các từ sau vào nhóm thích hợp : bạn , học sinh , xoài, voi , sách, công nhân , trâu , thước kẻ , cam , bảng con, mèo
Người
Đồ vật
Cây cối
Con vật
Bài 3: Đánh dấu + vào ô trước câu trả lời đúng
Câu “ Cá heo là bạn của người đi biển” được cấu tạo theo mẫu câu nào ?
Ai là gì ?
Ai thế nào ?
Ai làm gì ?
Bài 4 : Em hãy đặt 2 câu theo mẫu câu “ Ai ( cái gì , con gì ) là gì ?
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………… ……...
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thanh Hòa
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)