Toán 2 GKII 2013-2014
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 GKII 2013-2014 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 3 x 4 =.................có thể điền vào chỗ chấm:
A. 3 +3 +3 +4
B. 3 +3 + 3 +3
C. 4 +4 +4 +3
D. 4 +4+4+4
Câu 2: Kết quả của phép chia: 25 cm : 5 = …. là:
A. 5
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 5 dm
Câu 3 : 36 : 4 + 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 40
C. 41
D. 36
Câu 4 : Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:
4 x 6 + 66
A. 100
B. 18
C. 90
D. 72
Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là
A. 24 B. 23 C. 23 D. 22
Câu 6 : Nếu thứ tư tuần trước là ngày 12 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
A. 19 B. 22 C. 21 D. 20
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính
4 x 7+ 10 = ....................... 5 x 9 – 18 = ............................
= ……………… = .............................
2 x 9+ 17 = ......................... 23 + 3 x 9 = ............................
= ....................... = ..........................
Câu 8 : Tìm y biết:
a) y x 3 = 21 b) y : 4 = 6 c. 3 x y= 15+12
............................... ...... ...................... ....................................
......................... ..... .............................. .....................................
............................... .............................. ...................................
Câu 9 : Cô giáo thưởng 24 quyển vở cho 4 học sinh giỏi . Hỏi mỗi học sinh được thưởng mấy quyển vở?
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là 14 dm, 15 dm và 12dm.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 11: Cho phép tính: 3 x 8. Hãy đặt một đề toán theo phép tính đã cho.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 4 x 3 =.................có thể điền vào chỗ chấm:
A. 3 +3 +3 +4
B. 3 +3 + 3
C. 4 +4 +4 +3
D. 4 +4+4
Câu 2: Kết quả của phép chia: 24 cm : 4 = …. là:
A. 8
B. 6 cm
C. 6
D. 6 dm
Câu 3 : 30 : 5+ 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 48
B. 40
C. 41
D. 38
Câu 4 : Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:
3 x 6 + 66
A. 74
B. 84
C. 18
D. 80
Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
Câu 6 : Nếu thứ tư tuần trước là ngày 15 thì thứ sáu tuần này là ngày mấy?
A. 19 B. 22 C. 21 D. 24
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính
3 x 7+ 10 = ....................... 5 x 6 – 18 = ............................
= ……………… = .............................
2 x 8+ 17 = ......................... 23 + 3 x 7 = ............................
= ....................... = ..........................
Câu 8 : Tìm y biết:
a)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 3 x 4 =.................có thể điền vào chỗ chấm:
A. 3 +3 +3 +4
B. 3 +3 + 3 +3
C. 4 +4 +4 +3
D. 4 +4+4+4
Câu 2: Kết quả của phép chia: 25 cm : 5 = …. là:
A. 5
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 5 dm
Câu 3 : 36 : 4 + 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 1
B. 40
C. 41
D. 36
Câu 4 : Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:
4 x 6 + 66
A. 100
B. 18
C. 90
D. 72
Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là
A. 24 B. 23 C. 23 D. 22
Câu 6 : Nếu thứ tư tuần trước là ngày 12 thì thứ sáu tuần này là ngày bao nhiêu?
A. 19 B. 22 C. 21 D. 20
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính
4 x 7+ 10 = ....................... 5 x 9 – 18 = ............................
= ……………… = .............................
2 x 9+ 17 = ......................... 23 + 3 x 9 = ............................
= ....................... = ..........................
Câu 8 : Tìm y biết:
a) y x 3 = 21 b) y : 4 = 6 c. 3 x y= 15+12
............................... ...... ...................... ....................................
......................... ..... .............................. .....................................
............................... .............................. ...................................
Câu 9 : Cô giáo thưởng 24 quyển vở cho 4 học sinh giỏi . Hỏi mỗi học sinh được thưởng mấy quyển vở?
Bài giải:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 10: Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh lần lượt là 14 dm, 15 dm và 12dm.
Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 11: Cho phép tính: 3 x 8. Hãy đặt một đề toán theo phép tính đã cho.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Họ và tên:………………………….…… Lớp:…………. Số báo danh:……… Số phách:………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phòng GD&ĐT Kim Động
Trường Tiểu học Toàn Thắng Số phách:………..
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II - NĂM HỌC: 2013-2014
Môn: Toán –Lớp 2 Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: 4 x 3 =.................có thể điền vào chỗ chấm:
A. 3 +3 +3 +4
B. 3 +3 + 3
C. 4 +4 +4 +3
D. 4 +4+4
Câu 2: Kết quả của phép chia: 24 cm : 4 = …. là:
A. 8
B. 6 cm
C. 6
D. 6 dm
Câu 3 : 30 : 5+ 32 =..............Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 48
B. 40
C. 41
D. 38
Câu 4 : Số cần điền vào ô vuông trong sơ đồ dưới đây là:
3 x 6 + 66
A. 74
B. 84
C. 18
D. 80
Câu 5: Cho dãy số 12; 15; 18; 21, ... số tiếp theo sẽ là
A. 22 B. 24 C. 23 D. 25
Câu 6 : Nếu thứ tư tuần trước là ngày 15 thì thứ sáu tuần này là ngày mấy?
A. 19 B. 22 C. 21 D. 24
B- PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: Tính
3 x 7+ 10 = ....................... 5 x 6 – 18 = ............................
= ……………… = .............................
2 x 8+ 17 = ......................... 23 + 3 x 7 = ............................
= ....................... = ..........................
Câu 8 : Tìm y biết:
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 414,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)