Toán 2 GKI 2012-2013
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 GKI 2012-2013 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách………….
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách:…………… Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
I, Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 4đ)
1,( 0,5đ) Cho dãy số: 32, 99, 88, 53, 67, 45. Số lớn nhất trong dãy số là:
A, 99 B, 88 C, 32
2,( 0,5đ) Số tròn chục ở giữa 2 số 29 và 39 là:
A, 20 B, 30 C, 40
3, 19kg - 10kg + 7kg = ... kg? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 2 B, 10 C, 16
4, 2dm 3cm = ... cm? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 5 B, 23 C, 203
5, Trong hình vẽ bên: (1đ)
a, Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A, 4 hình B, 3 hình C, 2 hình
b, Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A, 1 hình B, 2 hình C, 3 hình
6, Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a, Số 98 được viết thành tổng như sau:
9 + 8 90 + 8
b, 35 + 9 < 39 + 5
43 + 18 = 48 + 13
II, Phần tự luận: ( 6 điểm)
1, Đặt tính rồi tính ( 2đ):
28 + 19 47 - 36 54 + 37 97 - 45
........... .......... .......... ..........
........... .......... .......... ..........
........... ........... ............ ............
2, Tìm x (2đ):
a, x + 36 = 89 b, 48 + x = 99
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3,(2đ) Đàn gà có 56 con gà mái. Số gà trống nhiều hơn số gà mái 8 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách :…………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách:…………… Đề chẵn
Điểm
GV chấm
I, Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 4đ)
1,( 0,5đ) Cho dãy số: 32, 99, 88, 53, 67, 45. Số lớn nhất trong dãy số là:
A, 32 B, 99 C, 88
2,( 0,5đ) Số tròn chục ở giữa 2 số 29 và 39 là:
A, 30 B, 40 C, 20
3, 19kg - 10kg + 7kg = ... kg? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 10 B, 16 C, 2
4, 2dm 3cm = ... cm? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 203 B, 5 C, 23
5, Trong hình vẽ bên: (1đ)
a, Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A, 3 hình B, 4 hình C, 2 hình
b, Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A, 3 hình B, 2 hình C, 1 hình
6, Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a, Số 79 được viết thành tổng như sau:
7 + 9 70 + 9
b, 35 + 9 < 39 + 5
43 + 18 = 48 + 13
II, Phần tự luận: ( 6 điểm)
1, Đ
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách………….
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2012-2013
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách:…………… Đề Lẻ
Điểm
GV chấm
I, Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 4đ)
1,( 0,5đ) Cho dãy số: 32, 99, 88, 53, 67, 45. Số lớn nhất trong dãy số là:
A, 99 B, 88 C, 32
2,( 0,5đ) Số tròn chục ở giữa 2 số 29 và 39 là:
A, 20 B, 30 C, 40
3, 19kg - 10kg + 7kg = ... kg? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 2 B, 10 C, 16
4, 2dm 3cm = ... cm? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 5 B, 23 C, 203
5, Trong hình vẽ bên: (1đ)
a, Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A, 4 hình B, 3 hình C, 2 hình
b, Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A, 1 hình B, 2 hình C, 3 hình
6, Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a, Số 98 được viết thành tổng như sau:
9 + 8 90 + 8
b, 35 + 9 < 39 + 5
43 + 18 = 48 + 13
II, Phần tự luận: ( 6 điểm)
1, Đặt tính rồi tính ( 2đ):
28 + 19 47 - 36 54 + 37 97 - 45
........... .......... .......... ..........
........... .......... .......... ..........
........... ........... ............ ............
2, Tìm x (2đ):
a, x + 36 = 89 b, 48 + x = 99
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3,(2đ) Đàn gà có 56 con gà mái. Số gà trống nhiều hơn số gà mái 8 con. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con gà trống?
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên:............................................
Lớp:..............
Số phách :…………
Bài kiểm tra định kì Giữa kì I
Năm học: 2010-2011
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Số phách:…………… Đề chẵn
Điểm
GV chấm
I, Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ( 4đ)
1,( 0,5đ) Cho dãy số: 32, 99, 88, 53, 67, 45. Số lớn nhất trong dãy số là:
A, 32 B, 99 C, 88
2,( 0,5đ) Số tròn chục ở giữa 2 số 29 và 39 là:
A, 30 B, 40 C, 20
3, 19kg - 10kg + 7kg = ... kg? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 10 B, 16 C, 2
4, 2dm 3cm = ... cm? (0,5đ)
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A, 203 B, 5 C, 23
5, Trong hình vẽ bên: (1đ)
a, Số hình tam giác có trong hình vẽ là:
A, 3 hình B, 4 hình C, 2 hình
b, Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:
A, 3 hình B, 2 hình C, 1 hình
6, Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ)
a, Số 79 được viết thành tổng như sau:
7 + 9 70 + 9
b, 35 + 9 < 39 + 5
43 + 18 = 48 + 13
II, Phần tự luận: ( 6 điểm)
1, Đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 48,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)