Toán 2 GK 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 GK 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 3 đ
1. Trong phép tính 78 – 52 = 26 78 được gọi là :
a) số bị trừ b) số trừ c) hiệu
2. Tổng của 37 và 23 là:
a) 14 b) 50 c) 60
3. Số lớn hơn 44 và bé hơn 46 là:
a) 43 b) 45 c) 47
4. 1 dm = ………..cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1 b) 10 c) 100
5. 28 + 7 – 5 ……… 36. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) < b) > c) =
6. Có bao nhiêu hình tam giác ?
a) 3 b) 4 c) 5
PHẦN II: ........./7đ
Câu 1: Viết các số 15, 45, 56, 83, 60 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 đ)
..............................................................................................................................
Câu 2: Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
35 kg – 12 kg + 8 kg = .............kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = ............kg
Câu 4: Đặt tính và tính: (2 đ)
16 + 47 28 + 48 85 – 35 93 – 12
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
Câu 5: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 67 kg, bao thứ hai nhẹ
hơn bao thứ nhất 12 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 đ)
Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂ M HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: a
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: b
Câu 5: a
Câu 6: b
Phần 2: 7 đ
Câu 1: 1đ. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 83, 60, 56, 45, 15 . Sai một vị trí không tính điểm.
Câu 2: 1 đ.Nối kết quả với phép tính thích hợp: 0,25 đ /phép tính
Câu 3: 1đ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,5 đ/ bài
35 kg – 12 kg + 8 kg = .31.kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = 23.kg
Câu 4: 2 đ. Đặt tính đúng: 0,25 đ/bài, kết quả đúng: 0,25đ/bài
16 28 85 93
47 48 35 12
63 76 50 81
Câu 5: 2 đ
Bài giải
Bao thứ hai nặng: (0,5 đ)
67 – 12 = 55 (kg) (1 đ)
Đáp số: 55 kg (0,5đ)
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 1
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
STT
MẬT MÃ
Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo
MẬT MÃ
STT
PHẦN 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất ……./ 3 đ
1. Trong phép tính 78 – 52 = 26 78 được gọi là :
a) số bị trừ b) số trừ c) hiệu
2. Tổng của 37 và 23 là:
a) 14 b) 50 c) 60
3. Số lớn hơn 44 và bé hơn 46 là:
a) 43 b) 45 c) 47
4. 1 dm = ………..cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) 1 b) 10 c) 100
5. 28 + 7 – 5 ……… 36. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a) < b) > c) =
6. Có bao nhiêu hình tam giác ?
a) 3 b) 4 c) 5
PHẦN II: ........./7đ
Câu 1: Viết các số 15, 45, 56, 83, 60 theo thứ tự từ lớn đến bé: (1 đ)
..............................................................................................................................
Câu 2: Nối kết quả với phép tính thích hợp: (1 đ)
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ)
35 kg – 12 kg + 8 kg = .............kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = ............kg
Câu 4: Đặt tính và tính: (2 đ)
16 + 47 28 + 48 85 – 35 93 – 12
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
............ ............. ............. .............
Câu 5: Có hai bao gạo, bao thứ nhất nặng 67 kg, bao thứ hai nhẹ
hơn bao thứ nhất 12 kg. Hỏi bao thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (2 đ)
Bài giải
....................................................
....................................................
...................................
HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
GIỮA KÌ 1 NĂ M HỌC 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 2
Phần 1: 3 đ. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: a
Câu 2: c
Câu 3: b
Câu 4: b
Câu 5: a
Câu 6: b
Phần 2: 7 đ
Câu 1: 1đ. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 83, 60, 56, 45, 15 . Sai một vị trí không tính điểm.
Câu 2: 1 đ.Nối kết quả với phép tính thích hợp: 0,25 đ /phép tính
Câu 3: 1đ. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 0,5 đ/ bài
35 kg – 12 kg + 8 kg = .31.kg 27 kg + 2 kg – 6 kg = 23.kg
Câu 4: 2 đ. Đặt tính đúng: 0,25 đ/bài, kết quả đúng: 0,25đ/bài
16 28 85 93
47 48 35 12
63 76 50 81
Câu 5: 2 đ
Bài giải
Bao thứ hai nặng: (0,5 đ)
67 – 12 = 55 (kg) (1 đ)
Đáp số: 55 kg (0,5đ)
Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 2 - ĐỀ 2
Năm học 2010 – 2011
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 96,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)