TOAN 2-GHKII
Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Huy |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: TOAN 2-GHKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
HỌ TÊN:……………………………
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn TOÁN – LỚP 2 (Ngày:)
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/ 5 x 4 3 x 5 ; dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a) < b) > c) =
2/ 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết thành phép nhân là :
a) 4 x 3 b) 4 x 4 c) 4 x 5
3/ Trong phép chia 15 : 3 = 5 , số thương là:
a) 15 b) 3 c) 5
4/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a) 3 giờ 3 phút
b) 3 giờ 15 phút
c) 3 giờ 30 phút
5/ 24 : 4 + ....... = 10 ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a) 4 b) 5 c) 6
6/ Đã tô màu hình nào ?
a) b) c)
Phần 2:
-Tính: 4 x 9 + 14 = ......................
= ......................
-Tìm x :
x x 5 = 20 x — 24 = 6
................................................... .......................................................
................................................... .........................................................
T 2 GHKII -1011
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
-Điền số thích hợp vào ô trống :
x 5 — 14
Mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi 7 học sinh giỏi được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Điền số thích hợp vào ô trống :
6 9
+ —
2 2
6 2 2 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN – Lớp 2
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Phần 1:
Câu 1/ : b) > ; Câu 2/ : c) 4 x 5. ; Câu 3/ : c) 5 ;
Câu 4/ : b) 3 giờ 15 phút. ; Câu 5/ : a) 4. ; Câu 6/ : c)
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
-Tính: 4 x 9 + 14 = 36 + 14 = 50
HS thực hiện đúng mỗi bước tính và kết quả được 0, 5 đ
-Tìm x :
x x 5 = 20 x — 24 = 6
x = 20 : 5 x = 6 + 24
x = 4 x = 30
HS chuyển đúng 0,5 đ; tính đúng 0,5 đ ( 0,5 x 4 = 2 đ )
-Điền số thích hợp vào ô trống :
x 5 — 14
HS điền đúng kết quả vào vị trí mỗi nội dung được
………………………………………
LỚP:……………………..………….
TRƯỜNG
Số
báo danh
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 -2011
Môn TOÁN – LỚP 2 (Ngày:)
Thời gian làm bài: 40 phút
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
(------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Giám khảo
Số mật mã
Số thứ tự
Câu 1:
(0, 5 đ)
Câu 2:
(0, 5 đ)
Câu 3:
(0, 5 đ)
Câu 4:
(0, 5 đ)
Câu 5:
(0, 5 đ)
Câu 6:
(0, 5 đ)
Câu 1:
(1 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Phần 1:
Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời a, b, c, d (là đáp số, kết quả tính)
(Đánh dấu x vào trước các câu trả lời đúng)
1/ 5 x 4 3 x 5 ; dấu thích hợp để điền vào chỗ trống là:
a) < b) > c) =
2/ 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết thành phép nhân là :
a) 4 x 3 b) 4 x 4 c) 4 x 5
3/ Trong phép chia 15 : 3 = 5 , số thương là:
a) 15 b) 3 c) 5
4/ Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
a) 3 giờ 3 phút
b) 3 giờ 15 phút
c) 3 giờ 30 phút
5/ 24 : 4 + ....... = 10 ; số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a) 4 b) 5 c) 6
6/ Đã tô màu hình nào ?
a) b) c)
Phần 2:
-Tính: 4 x 9 + 14 = ......................
= ......................
-Tìm x :
x x 5 = 20 x — 24 = 6
................................................... .......................................................
................................................... .........................................................
T 2 GHKII -1011
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH
SẼ RỌC ĐI MẤT
(----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
-Điền số thích hợp vào ô trống :
x 5 — 14
Mỗi học sinh giỏi được thưởng 4 quyển vở. Hỏi 7 học sinh giỏi được thưởng tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Điền số thích hợp vào ô trống :
6 9
+ —
2 2
6 2 2 9
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TOÁN – Lớp 2
(3 điểm)
(7 điểm)
Câu 1:
(1 đ)
Câu 2:
(2 đ)
Câu 3:
(1 đ)
Câu 4:
(2 đ)
Câu 5:
(1 đ)
Phần 1:
Câu 1/ : b) > ; Câu 2/ : c) 4 x 5. ; Câu 3/ : c) 5 ;
Câu 4/ : b) 3 giờ 15 phút. ; Câu 5/ : a) 4. ; Câu 6/ : c)
HS chọn đúng mỗi kết quả được 0, 5 đ
Phần 2:
-Tính: 4 x 9 + 14 = 36 + 14 = 50
HS thực hiện đúng mỗi bước tính và kết quả được 0, 5 đ
-Tìm x :
x x 5 = 20 x — 24 = 6
x = 20 : 5 x = 6 + 24
x = 4 x = 30
HS chuyển đúng 0,5 đ; tính đúng 0,5 đ ( 0,5 x 4 = 2 đ )
-Điền số thích hợp vào ô trống :
x 5 — 14
HS điền đúng kết quả vào vị trí mỗi nội dung được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quang Huy
Dung lượng: 222,54KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)