Toán 2 CKII 2015-2016
Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 CKII 2015-2016 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526 C. 527 D. 528
Câu 2. 1km = .......
A. 1000 dm B. 1000 cm C . 1000 m D. 1000 mm
Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. B. C.
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là:
A.545 B. 584 C.485 D. 458
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ
B. 4 giờ 12 phút.
C. 12 giờ
D. 12giờ 20 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
5 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
728 + 243 484 – 206
Câu 3 : (2 điểm) Tìm y
y x 4 = 28 y : 3 = 5
Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Một trường tiểu học có 245 học sinh nam và 236 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016
KÌ II
Số phách
Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 2
Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ
………..
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Gv chấm
Số phách
………..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
Câu 1. Số liền trước của số 525 là:
A. 524 B. 526 C. 527 D. 528
Câu 2. 1km = .......
A. 1000 dm B. 1000 cm C . 1000 m D. 1000 mm
Câu 3: Đã tô màu một phần mấy của hình bên?
A. B. C.
Câu 4. Tam giác ABC có các cạnh lần lượt là 120 mm, 300 mm và 240 mm. Chu vi của tam giác ABC là:
A. 606 mm B. 660 mm C. 660 cm D. 606 cm
Câu 5: Trong các số: 545; 458; 485; 584, số bé nhất là:
A.545 B. 584 C.485 D. 458
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 4 giờ
B. 4 giờ 12 phút.
C. 12 giờ
D. 12giờ 20 phút
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = …………. 24 : 3 = ………….
5 x 7 = …………. 45 : 5 = ………….
Câu 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
728 + 243 484 – 206
Câu 3 : (2 điểm) Tìm y
y x 4 = 28 y : 3 = 5
Câu 4: Giải bài toán sau: ( 2 điểm )
Một trường tiểu học có 245 học sinh nam và 236 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)