TOÁN 2 CKII 09-10
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tường Lang |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 2 CKII 09-10 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Phòng GD ĐT TP. Tam Kỳ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
Trường Tiểu học: Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP 2
Nối mỗi số với cách đọc số đó
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a. 600m + 30m = 900m c. 800cm – 300cm = 500cm
b. 5km x 2 = 10km d. 18mm : 3 = 15 mm
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Hình tam giác ABC trên có số cạnh là:
A. 3 cạnh B. 4 cạnh C. 5 cạnh D. 6 cạnh
b. Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
4. 401 ..... 399 701 ..... 688
359 ..... 505 456 ..... 456
5. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
359, 617, 489, 299
.......................................................................................................................
6. Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
.................. ............... .................... ................
.................. ................ ..................... ..............
.................. ................ .................. ...............
7. Giải toán:
a. Mỗi con bò có 4 cái chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu cái chân ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Điền số có hai chữ vào ô trống để được phép tính thích hợp.
+ =
HẾT
Phòng GD ĐT TP. Tam Kỳ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Trường Tiểu học: Lê Thị Hồng Gấm MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1. ( 1 điểm )
Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó được 0,25 điểm.
Bài 2. ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi trường hợp Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a. S b. Đ c. Đ d. S
Bài 3. ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0.5 điểm
a. Khoanh A (0.5điểm)
b. Khoanh C (0.5điểm
Bài 4. ( 1 điểm )
Điền dấu đúng 1 dấu đúng được 0,25 điểm.
Bài 5. ( 1 điểm )
Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn được 0,25 điểm.
Bài 6. ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và làm tính đúng được 0,5 điểm
Bài 7. ( 2 điểm )
Mỗi bài toán giải đúng được 1 điểm.
Nếu đúng câu lời giải được 0,25 điểm.
Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.
Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Như bài a
Bài 8. ( 1 điểm )
Điến số để có phép tính đúng được 1 điểm
Trường Tiểu học: Lê Thị Hồng Gấm Năm học: 2009-2010
MÔN: TOÁN LỚP 2
Nối mỗi số với cách đọc số đó
Bốn trăm linh năm
Năm trăm hai mươi mốt
Ba trăm hai mươi hai
Bốn trăm năm mươi
Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống:
a. 600m + 30m = 900m c. 800cm – 300cm = 500cm
b. 5km x 2 = 10km d. 18mm : 3 = 15 mm
3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
a. Hình tam giác ABC trên có số cạnh là:
A. 3 cạnh B. 4 cạnh C. 5 cạnh D. 6 cạnh
b. Chu vi của hình tam giác trên là:
A. 7 cm B. 24 cm C. 9 cm D. 12 cm
4. 401 ..... 399 701 ..... 688
359 ..... 505 456 ..... 456
5. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
359, 617, 489, 299
.......................................................................................................................
6. Đặt tính rồi tính:
47 + 25 91 - 25 972 - 430 532 + 245
.................. ............... .................... ................
.................. ................ ..................... ..............
.................. ................ .................. ...............
7. Giải toán:
a. Mỗi con bò có 4 cái chân. Hỏi 3 con bò có tất cả bao nhiêu cái chân ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Một lớp học có 32 học sinh, xếp đều thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
8. Điền số có hai chữ vào ô trống để được phép tính thích hợp.
+ =
HẾT
Phòng GD ĐT TP. Tam Kỳ ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
Trường Tiểu học: Lê Thị Hồng Gấm MÔN: TOÁN LỚP 2
Bài 1. ( 1 điểm )
Nối đúng mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó được 0,25 điểm.
Bài 2. ( 1 điểm )
Điền đúng mỗi trường hợp Đ hoặc S được 0,25 điểm.
a. S b. Đ c. Đ d. S
Bài 3. ( 1 điểm ) Đúng mỗi câu 0.5 điểm
a. Khoanh A (0.5điểm)
b. Khoanh C (0.5điểm
Bài 4. ( 1 điểm )
Điền dấu đúng 1 dấu đúng được 0,25 điểm.
Bài 5. ( 1 điểm )
Viết đúng thứ tự các số từ bé đến lớn được 0,25 điểm.
Bài 6. ( 2 điểm )
Mỗi phép tính đặt tính và làm tính đúng được 0,5 điểm
Bài 7. ( 2 điểm )
Mỗi bài toán giải đúng được 1 điểm.
Nếu đúng câu lời giải được 0,25 điểm.
Làm đúng phép tính được 0,5 điểm.
Viết đúng đáp số được 0,25 điểm.
Như bài a
Bài 8. ( 1 điểm )
Điến số để có phép tính đúng được 1 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tường Lang
Dung lượng: 209,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)