Toán 2 CKI

Chia sẻ bởi Trần Xuân Hải | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Toán 2 CKI thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016

KÌ I
Số phách


Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 2

Thời gian: 40 phút
ĐỀ LẺ

………..







Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Gv chấm

Số phách















………..






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ

 Câu 3: 14 + 2 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31

 Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6

Câu 6: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................









Bài 2(1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm:


Bài 3 (1 điểm) : Tìm x :
a; 52 - x = 25 b; x + 17 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................


PHÒNG GD&ĐT KIM ĐỘNG
Trường Tiểu học Toàn Thắng
-----***------

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI
NĂM HỌC: 2015-2016

KÌ I
Số phách


Họ và tên:……………………..
Lớp:…… Số báo danh :………
Môn: Toán Lớp 2

Thời gian: 40 phút
ĐỀ CHẴN

………..







Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

Gv chấm

Số phách















………..






I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm):
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số trừ B. Số hạng C. Hiệu D. Số bị trừ
Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 24 giờ
B. 10 giờ
C. 12 giờ

 Câu 3: 14 + 2 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 24 B. 16 C. 20 D. 26
Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 69 + 31
B. 55 + 35
C. 23 + 76

 Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14
A. x = 6
 B. x = 5
C. x = 23

Câu 6: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 50 cm B. 10 cm C. 20 cm D. 500 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
64 - 42
25 + 38
62 + 18
100 - 56

....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................









Bài 2(1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm:


Bài 3 (1 điểm) : Tìm x :
a; 63 - x = 25 b; x + 18 = 45
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Hải
Dung lượng: 1,49MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)