Toán 2 CK 1
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 CK 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
NHÓM 2
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Môn: Toán 2
Bài 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 7 = 17 ( b) 13 – 8 = 6(
c) 16 – 9 = 7 ( d) 8 + 9 = 17(
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng:
a) Số tiền trước của số 25 là số:
A. 24 B. 25 C. 26
b) Số liền sau của số 90 là:
A. 89 B. 90 C. 91
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 46 + 31 b) 87 – 43 c) 36 + 54 d) 53 – 28
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
Bài 4: (2 điểm) Đánh dấu x vào ô trống đặt sau câu trả lời đúng.
a) Tổng của 9 và 6 là:
A. 14 ( B. 15 ( C. 16 (
b) Hiệu của 15 và 8 là :
A. 7 ( B. 8 ( C. 9 (
c) Một tuần lễ có :
A. 5 ngày ( B. 6 ngày ( C. 7 ngày (
d) Một ngày có :
A. 24 giờ ( B. 12 giờ ( C. 20 giờ (
Bài 5: (1 điểm) Khoanh vào câu trả trả lời đúng
a) Số tam giác trong hình bên là :
A. 1 B. 2 C. 3
b) số tứ giác trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 6 : (2 điểm) Giải toán.
a) Nam có 8 viên bi, Hùng có 12 viên bi. Hỏi cả hai ban có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 2 chiếc xe đạp. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Môn: Toán 2
Bài 1: (2 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 9 + 7 = 17 ( b) 13 – 8 = 6(
c) 16 – 9 = 7 ( d) 8 + 9 = 17(
Bài 2: (1 điểm) Khoanh vào ý trả lời đúng:
a) Số tiền trước của số 25 là số:
A. 24 B. 25 C. 26
b) Số liền sau của số 90 là:
A. 89 B. 90 C. 91
Bài 3: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 46 + 31 b) 87 – 43 c) 36 + 54 d) 53 – 28
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
……………… ………………… ……………… .………………
Bài 4: (2 điểm) Đánh dấu x vào ô trống đặt sau câu trả lời đúng.
a) Tổng của 9 và 6 là:
A. 14 ( B. 15 ( C. 16 (
b) Hiệu của 15 và 8 là :
A. 7 ( B. 8 ( C. 9 (
c) Một tuần lễ có :
A. 5 ngày ( B. 6 ngày ( C. 7 ngày (
d) Một ngày có :
A. 24 giờ ( B. 12 giờ ( C. 20 giờ (
Bài 5: (1 điểm) Khoanh vào câu trả trả lời đúng
a) Số tam giác trong hình bên là :
A. 1 B. 2 C. 3
b) số tứ giác trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
Bài 6 : (2 điểm) Giải toán.
a) Nam có 8 viên bi, Hùng có 12 viên bi. Hỏi cả hai ban có bao nhiêu viên bi?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
b) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được ít hơn ngày thứ nhất 2 chiếc xe đạp. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)