Toán 2 CK 1
Chia sẻ bởi Đỗ Ái Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Toán 2 CK 1 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1- LỚP 2 (NHÓM 2)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(6,5 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Bài 1: (3 điểm)
a/ Số liền trước số 90 là:
A. 88 B.89 C. 91
b/ Số liền sau số 89 là:
A. 89 B. 90 C. 91
c/ Số lớn nhất trong dãy số sau là: 34; 45; 58; 79
A. 58 B. 45 C.79
d/ Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.89 B.98 C.99
e/ Trong các số sau, số nào là số tròn chục:
A. 25 B. 28 C.40
g/ Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 19 B.11 C.10
Bài 2: (1 điểm)
a/ Kết quả của phép tính: 14 – 8 =?
A. 4 B. 5 C. 6
b/ 2 dm 1cm = ?
A. 3cm B. 21 cm C. 12cm
c/ Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau là:
A. 3 - 0 = 3 B. 4 - 4 = 0 C. 0 - 0 = 0
d/ Tổng của 45 và 55 là:
A. 90 B.100 C.80
Bài 3: (1,5 điểm)
a/ Khoảng thời gian từ 6 giờ đến 15 giờ là :
A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ
b/ Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 4 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
A. 10 lít B. 11 lít C. 12 lít
Bài 4: (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/ Trong hình bên có mấy hình tam giác:
A. 2 B. 3 C.4
b/ Trong hình bên có mấy hình tứ giác:
A. 2 B. 3 C.4
PHẦN II: TỰ LUẬN(3,5 điểm)
Bài 1: (0,5điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 198; 199;200;....;....
b/ 84;86;88;....;.....
Bài 2: (0,5điểm) Viết chữ hoặc số thích hợp vào chõ chấm:
Đọc số
Viết số
Năm trăm ba mươi lăm
..................................
...................................................
326
Bài 3: (0,5điểm) Đặt tính rồi tính
47 + 28 96 – 69
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x
x + 25 = 50 ………………………
……………………..
Bài 5: (1,5 điểm)
a/ Tùng cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Tùng 8kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg?(0,75 điểm)
b/ Lớp 2A có 15 học sinh gái, số học sinh trai của lớp ít hơn số học sinh gái 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh trai?(0,75 điểm)
Bài giải:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(6,5 điểm)
Khoanh vào trước câu trả lời đúng
Bài 1: (3 điểm)
a/ Số liền trước số 90 là:
A. 88 B.89 C. 91
b/ Số liền sau số 89 là:
A. 89 B. 90 C. 91
c/ Số lớn nhất trong dãy số sau là: 34; 45; 58; 79
A. 58 B. 45 C.79
d/ Số lớn nhất có hai chữ số là:
A.89 B.98 C.99
e/ Trong các số sau, số nào là số tròn chục:
A. 25 B. 28 C.40
g/ Số bé nhất có hai chữ số là:
A. 19 B.11 C.10
Bài 2: (1 điểm)
a/ Kết quả của phép tính: 14 – 8 =?
A. 4 B. 5 C. 6
b/ 2 dm 1cm = ?
A. 3cm B. 21 cm C. 12cm
c/ Phép trừ có số bị trừ, số trừ, hiệu bằng nhau là:
A. 3 - 0 = 3 B. 4 - 4 = 0 C. 0 - 0 = 0
d/ Tổng của 45 và 55 là:
A. 90 B.100 C.80
Bài 3: (1,5 điểm)
a/ Khoảng thời gian từ 6 giờ đến 15 giờ là :
A. 7 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ
b/ Thùng thứ nhất có 15 lít dầu, thùng thứ hai có ít hơn thùng thứ nhất 4 lít. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
A. 10 lít B. 11 lít C. 12 lít
Bài 4: (1điểm)Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
a/ Trong hình bên có mấy hình tam giác:
A. 2 B. 3 C.4
b/ Trong hình bên có mấy hình tứ giác:
A. 2 B. 3 C.4
PHẦN II: TỰ LUẬN(3,5 điểm)
Bài 1: (0,5điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 198; 199;200;....;....
b/ 84;86;88;....;.....
Bài 2: (0,5điểm) Viết chữ hoặc số thích hợp vào chõ chấm:
Đọc số
Viết số
Năm trăm ba mươi lăm
..................................
...................................................
326
Bài 3: (0,5điểm) Đặt tính rồi tính
47 + 28 96 – 69
Bài 4: (0,5 điểm) Tìm x
x + 25 = 50 ………………………
……………………..
Bài 5: (1,5 điểm)
a/ Tùng cân nặng 36 kg. Minh cân nặng hơn Tùng 8kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu kg?(0,75 điểm)
b/ Lớp 2A có 15 học sinh gái, số học sinh trai của lớp ít hơn số học sinh gái 3 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh trai?(0,75 điểm)
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Ái Hằng
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)