Toan 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Thoa |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: toan 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
REVISION- THE FIRST SEMESTER
LET’S LEARN 1
A. Vocabulary: -From U1-6
- Bảng chữ cái tiếng anh
B.Grammar:
I. Unit 1: Hello
- chào hỏi và giới thiệu tên: - Bày tỏ thái độ khi gặp bạn
Hi/Hello. I’m + tên Nice to meet you : Rất vui khi gặp bạn.
Ex: Hello. I’m Nam Nice to meet you, too : tôi cũng rất vui khi gặp bạn.
I’m = I am
II. Unit 2: Thank you
- Hỏi thăm về sức khỏe:
How are you? Bạn có khỏe không?
I’m fine, thank you/ Fine, thanks
Thank you = thanks
What about you = And you? Còn bạn thì sao?
- Nói lời tạm biệt: Goodbye/ Bye.
See you later: hẹn gặp lại sau
III.Unit 3: Our Names
- Hỏi và trả lời về tên:
What’s your name? Tên của bạn là gì?
My name’s + tên : tên của tôi là……….
What is = What’s
- Đánh vần tên: That’s……..
Ex: That’s L-I-N-D-A
IV. Unit 4: My Friends
- Giới thiệu cô ấy/ cậu ấy là bạn của tôi
She/ He is + tên Ex: She is Lan
She/He is my friend.
She is = She’s
- Chào, yêu cầu lịch sự:
Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good evening : Chào buổi tối
Stand up, please: đứng lên Open your book, please: mở sách ra
Sit down, please: ngồi xuống Close your book, please: đóng sách lại
V. Unit 5: My School
- Giới thiệu đây là :This is ……
Ex: This is my school: đây là trường của tôi
- Giới thiệu tên trường của mình:
This is my school.
It’s Van Thanh Tung school.
It’s big
VI. Unit 6: My classroom
- Hỏi đồ vật này lớn phải không?
Is your book big?(pen/ ruler/eraser)
Yes, it is/ No, it isn’t. It’s small
Isnot = isn’t
Grammar:
a. Introduce name and other people.
My name’s Mai.She’s LiLi.
b. Ask and answer about health.
How are you? I’m fine, thank you.
c. Ask and answer about name.
What’s your/her/his name? My/Her/His name’s …
d. Alphabet and spell name.
My name’s Lan. That’s L-A-N.
e.Understand and do follow some of common implements
Sit down,please.
f.Asking for favor(out/in)
May I go out/come in? Sure.
g. introduce school, class, library.
This is my new school.
* Vocabulary: from U1-9
“ Look and remember”
T guides and ask Ss play.
REVISION- THE FIRST SEMESTER
LET’S LEARN 2
A. Vocabulary: -From U1-6
- Thứ ngày, tháng, tên nước, quốc tịch
B.Grammar:
I. Unit 1: My homeland
- Hỏi và trả lời bạn đến từ đâu: - Hỏi cô ấy/cậu ấy đến từ đâu
Where are you from? Where is she/he from? .
I’m from + tên nước She/He is from + tên nước.
II. Unit 2: happy Birthday
- Muốn biết khi nào là sinh nhật của bạn:
When’s your birthday? Khi nào là sinh nhật của bạn?
It’s in + Tháng
It’s = It is
- Muốn tặng quà cho bạn:
This gift is for you: Món quà này là của bạn.
Thank you very much: Cảm ơn rất nhiều
III. Unit 3: Things we can do
- Diễn tả lời mời:
Would you like + thức ăn/ thức uống
Yes, please/ No, thanks
- đưa cái gì cho bạn: here you are
- Nói về khả năng có thể/không thể làm việc gì
I can/ can’t + hành động
Ex: I can dance: tôi có thể múa
I can’t swim: tôi không thể bơi lội
IV.Unit 4: My classroom
- Miêu tả
LET’S LEARN 1
A. Vocabulary: -From U1-6
- Bảng chữ cái tiếng anh
B.Grammar:
I. Unit 1: Hello
- chào hỏi và giới thiệu tên: - Bày tỏ thái độ khi gặp bạn
Hi/Hello. I’m + tên Nice to meet you : Rất vui khi gặp bạn.
Ex: Hello. I’m Nam Nice to meet you, too : tôi cũng rất vui khi gặp bạn.
I’m = I am
II. Unit 2: Thank you
- Hỏi thăm về sức khỏe:
How are you? Bạn có khỏe không?
I’m fine, thank you/ Fine, thanks
Thank you = thanks
What about you = And you? Còn bạn thì sao?
- Nói lời tạm biệt: Goodbye/ Bye.
See you later: hẹn gặp lại sau
III.Unit 3: Our Names
- Hỏi và trả lời về tên:
What’s your name? Tên của bạn là gì?
My name’s + tên : tên của tôi là……….
What is = What’s
- Đánh vần tên: That’s……..
Ex: That’s L-I-N-D-A
IV. Unit 4: My Friends
- Giới thiệu cô ấy/ cậu ấy là bạn của tôi
She/ He is + tên Ex: She is Lan
She/He is my friend.
She is = She’s
- Chào, yêu cầu lịch sự:
Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon: Chào buổi chiều
Good evening : Chào buổi tối
Stand up, please: đứng lên Open your book, please: mở sách ra
Sit down, please: ngồi xuống Close your book, please: đóng sách lại
V. Unit 5: My School
- Giới thiệu đây là :This is ……
Ex: This is my school: đây là trường của tôi
- Giới thiệu tên trường của mình:
This is my school.
It’s Van Thanh Tung school.
It’s big
VI. Unit 6: My classroom
- Hỏi đồ vật này lớn phải không?
Is your book big?(pen/ ruler/eraser)
Yes, it is/ No, it isn’t. It’s small
Isnot = isn’t
Grammar:
a. Introduce name and other people.
My name’s Mai.She’s LiLi.
b. Ask and answer about health.
How are you? I’m fine, thank you.
c. Ask and answer about name.
What’s your/her/his name? My/Her/His name’s …
d. Alphabet and spell name.
My name’s Lan. That’s L-A-N.
e.Understand and do follow some of common implements
Sit down,please.
f.Asking for favor(out/in)
May I go out/come in? Sure.
g. introduce school, class, library.
This is my new school.
* Vocabulary: from U1-9
“ Look and remember”
T guides and ask Ss play.
REVISION- THE FIRST SEMESTER
LET’S LEARN 2
A. Vocabulary: -From U1-6
- Thứ ngày, tháng, tên nước, quốc tịch
B.Grammar:
I. Unit 1: My homeland
- Hỏi và trả lời bạn đến từ đâu: - Hỏi cô ấy/cậu ấy đến từ đâu
Where are you from? Where is she/he from? .
I’m from + tên nước She/He is from + tên nước.
II. Unit 2: happy Birthday
- Muốn biết khi nào là sinh nhật của bạn:
When’s your birthday? Khi nào là sinh nhật của bạn?
It’s in + Tháng
It’s = It is
- Muốn tặng quà cho bạn:
This gift is for you: Món quà này là của bạn.
Thank you very much: Cảm ơn rất nhiều
III. Unit 3: Things we can do
- Diễn tả lời mời:
Would you like + thức ăn/ thức uống
Yes, please/ No, thanks
- đưa cái gì cho bạn: here you are
- Nói về khả năng có thể/không thể làm việc gì
I can/ can’t + hành động
Ex: I can dance: tôi có thể múa
I can’t swim: tôi không thể bơi lội
IV.Unit 4: My classroom
- Miêu tả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thoa
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)