TOÁN 2.5 - LOANHUYNH
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Kim Loan |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: TOÁN 2.5 - LOANHUYNH thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC BÌNH
HỌ VÀ TÊN HS: …………………………..……..
LỚP: HAI 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là :
A.10 B. 99 C. 9
2. Số liền trước của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
3. Trong phép tính : 48 + 15 = 63 tổng là :
A. 63 B.15 C. 48
4. 76 7 = 83 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu >
5. 35 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A.22 B.57 C.13
6. Anh 9 tuổi , bố hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của bố là :
A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi
7. Đồng hồ nào chỉ 17 giờ ?
A. B. C.
8. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 5 B. 4 C. 6
Bài 1/ 2đ Đặt tính rồi tính :
65 + 19 81 + 19 71 – 53 90 – 46
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2/ 2đ a. Tìm X : b. Điền số
X – 56 = 34
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3/ 2đ Bao gạo thứ nhất nặng 60kg . Bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 15kg .
Hỏi bao thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(((
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ
b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 0,5đ
Phép tính + kết quả đúng : 1đ
Sai kết quả : trừ 0,5đ
Tóm tắt : 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
HỌ VÀ TÊN HS: …………………………..……..
LỚP: HAI 5
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1/ NH: 2014 – 2015
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
GIÁM THỊ - GIÁM KHẢO
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
LỜI NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Mỗi bài dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Số lớn nhất có hai chữ số là :
A.10 B. 99 C. 9
2. Số liền trước của 99 là :
A. 100 B. 90 C. 98
3. Trong phép tính : 48 + 15 = 63 tổng là :
A. 63 B.15 C. 48
4. 76 7 = 83 . Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. Dấu – B. Dấu + C. Dấu >
5. 35 – = 22 . Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A.22 B.57 C.13
6. Anh 9 tuổi , bố hơn anh 37 tuổi . Vậy tuổi của bố là :
A. 36 tuổi B. 46 tuổi C. 56 tuổi
7. Đồng hồ nào chỉ 17 giờ ?
A. B. C.
8. Số hình tứ giác có trong hình vẽ là :
A. 5 B. 4 C. 6
Bài 1/ 2đ Đặt tính rồi tính :
65 + 19 81 + 19 71 – 53 90 – 46
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2/ 2đ a. Tìm X : b. Điền số
X – 56 = 34
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Bài 3/ 2đ Bao gạo thứ nhất nặng 60kg . Bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 15kg .
Hỏi bao thứ hai cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(((
ĐÁP ÁN TOÁN 2 – KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1/ NH : 2014 – 2015
PHẦN A : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( 4 điểm ) 0.5đ/câu đúng
1.B 2.C 3.A 4.B 5.C 6.B 7.B 8.A
PHẦN B : ( 6 điểm )
Bài 1: ( 2 điểm )
Đúng 1 bài : 0,5đ * Sai kết quả hoặc đặt tính sai : trừ 0,5đ/bài
Bài 2 : ( 2 điểm )
a. Tìm x đúng 2 bước : 1đ Đúng 1 bước : 0.5đ
b. Điền đúng kết quả 3 ô : 1đ Điền đúng 2 : 0.5đ
Bài 3 : ( 2 điểm )
Lời giải đúng : 0,5đ
Phép tính + kết quả đúng : 1đ
Sai kết quả : trừ 0,5đ
Tóm tắt : 0,5đ
Thiếu ĐS hoặc sai đơn vị : trừ 0,5/bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Kim Loan
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)