Toán 2

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Hải | Ngày 10/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: toán 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009
Toán
Bài 1 : Viết đơn vị đo độ dài ( dm , cm , mm ) thích hợp vào chỗ trống
Bề dày quyển vở của em khoảng 3 ……
Bàn giáo viên cao khoảng 8………
Chiều dài hộp bút khoảng 21 ………..
Chiếc bút chì của em dài khoảng 2………

Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
1 m = …….dm 2m=……dm 20mm =…….cm 2dm4cm=……cm
1 m = ……cm 15dm =……cm 310dm =……m 5dm 3mm =…..mm
1dm =……cm 20 dm =……mm 90cm =……..dm 36dm =…..m…..dm

Bài 3 : Điền chữ số thích hợp vào ô trống
716 < 7 1 4 2 < 450 7 3 = 5
3 8 > 72 209 > 99 27 = 12
4 6 > 35 > 4 4 49 < 51 200 < 2 1 < 20

Bài 4: Tính nhẩm
x 3 = 10 x 9 = 200 : 4 = 300 : 5 =
x 6 = 30 x 4 = 120 : 3 = 140 : 2 =
50 x 4 = 100 x 0 = 320 : 4 = 210 : 3 =

Bài 5 :Tính
100 - 40 x 2 120 : 4 + 54 40 : 4 : 5
=……………….. =……………….. =………………..
=……………….. =……………….. =………………..
80 + 80 : 4 54 + 4 x 9 86 - 210 : 3
=……………….. =……………….. =………………..
=……………….. =……………….. =………………..
Bài 6: Hai mảnh vải xanh và đỏ dài 78 m ,trong đó mảnh vải xanh dài 32 m .Hỏi
Mảnh vải đỏ dài bao nhiêu mét ?
Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh bao nhiêu mét ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 21 cm , 48 cm , 2dm5cm.
Tính độ dài đường gấp khúc đó ?
Bài giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 8 : Một đàn thỏ đếm được 36 cái chân . Hỏi đàn thỏ đó có bao nhiêu con thỏ ,biết rằng mỗi con có 4 chân ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 9 : Có 6 con mèo, mỗi con mèo bắt được 5 con chuột .Hỏi số chuột bị mèo bắt là bao nhiêu con ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 10 : a> Các số 375, 432, 429, 573, 342, 942 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
342, 432, 375, 573, 429, 942
942, 432, 429, 573, 375, 342
342, 375, 429, 432, 573, 942
b> Trong các số sau 687; 987; 878; 867 số lớn hơn số 878 là:
A. 678 B. 987 C. 867

Bài 11 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
5 tam giác
7 tam giác
10 tam giác


Họ và tên:…………………………………………………..
Kiểm tra toán tháng 4

Bài 1: Khoanh vào các phép tính có kết quả đúng:
a. 246 + 132 = 378 b. 674 – 323 = 341 c. 427 + 241 = 668
d. 759 – 524 = 235 e. 350 + 247 = 587 g. 649 – 216 = 431

Bài 2: Tìm x:
x + 157 = 499 x – 235 = 201 c. 658 – x = 232
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
700mm = ………..cm 5m = ………cm 48cm = …..cm……mm
40dm = ……..m 1000m = ……..km 160dm = ……….m
Bài 4: Tính kết quả:
4 x 9 + 23 36 : 4 : 3 154 – 150 : 5 16 + 210 : 3
=………………… =………………… =………………… =…………………
=………………… =………………... =………………… =…………………
Bài 5: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết các cạnh là AB = 18cm; BC = 24cm; CD = 36cm
; AD = 28cm.
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Cuộn vải xanh dài 348m. Cuộn vải hoa dài 132m. Hỏi cuộn vải xanh dài hơn cuộn vải hoa bao nhiêu mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Hình vẽ bên có ? tứ giác.
a. 5 tứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Hải
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)