Toán 2
Chia sẻ bởi nguyễn thị bựa |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: toán 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT CHƯ PƯH
TRƯỜNG Tiểu học: ………………………..
Họ và tên:…………………………
Lớp:……………………..
Ngày thi:……/………/…….
ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn:
Thời gian:
Giám thị:
1
2
Giám khảo:
1
2
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
100 – 20 =……… b) 74 – 25 =……..
A: 80 A: 59
B: 60 B: 49
C: 50 C: 39
2dm = …cm d) 5kg = ……..g
A: 200 A: 5000
B: 20 B: 100
C: 2 C: 10
3000g = ………….kg g) 24l + 26l = ……..
A: 30 A: 30 l
B: 300 B: 40 l
C: 3 C: 50 l
Bài 2 ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 35 + 47 là?
A: 82
B: 72
C: 68
Bài 3:(1 điểm)Trong hình bên có:……… hình tam giác……hình tứ giác…..hình chữ nhật
A: 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác, 1 hình chữ nhật.
B: 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác, 2 hình chữ nhật.
C: 4 hình tam giác, 1 hình tứ giác, 1 hình chữ nhật.
PHẦN II: Tự luận ( 5 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
47 – 29 b) 52 – 36 c) 47 + 16 d) 50 + 50
………. …….. ……... ……...
………. …….. ……… ………
……… …….. …….. .……..
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x:
x - 17 = 36 76 – x = 38
……………… ………………
……………… ………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Lớp 2a6 có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2a6 có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
TRƯỜNG Tiểu học: ………………………..
Họ và tên:…………………………
Lớp:……………………..
Ngày thi:……/………/…….
ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2016-2017
Môn:
Thời gian:
Giám thị:
1
2
Giám khảo:
1
2
PHẦN I: Trắc nghiệm ( 5 điểm )
Bài 1 ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau:
100 – 20 =……… b) 74 – 25 =……..
A: 80 A: 59
B: 60 B: 49
C: 50 C: 39
2dm = …cm d) 5kg = ……..g
A: 200 A: 5000
B: 20 B: 100
C: 2 C: 10
3000g = ………….kg g) 24l + 26l = ……..
A: 30 A: 30 l
B: 300 B: 40 l
C: 3 C: 50 l
Bài 2 ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 35 + 47 là?
A: 82
B: 72
C: 68
Bài 3:(1 điểm)Trong hình bên có:……… hình tam giác……hình tứ giác…..hình chữ nhật
A: 3 hình tam giác, 1 hình tứ giác, 1 hình chữ nhật.
B: 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác, 2 hình chữ nhật.
C: 4 hình tam giác, 1 hình tứ giác, 1 hình chữ nhật.
PHẦN II: Tự luận ( 5 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính
47 – 29 b) 52 – 36 c) 47 + 16 d) 50 + 50
………. …….. ……... ……...
………. …….. ……… ………
……… …….. …….. .……..
Bài 2: ( 1 điểm ) Tìm x:
x - 17 = 36 76 – x = 38
……………… ………………
……………… ………………
Bài 3: ( 2 điểm ) Lớp 2a6 có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ nhiều hơn học sinh nam là 7 bạn. Hỏi lớp 2a6 có bao nhiêu học sinh nữ?
Bài giải:
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị bựa
Dung lượng: 17,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)