TOÁN
Chia sẻ bởi Lương Thị Dịu |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: TOÁN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT CưMgar ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1 ( 1điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
; ; 9%
Bài 2 ( 3điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 246,8 + 19,52 ; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 30,6 ; d) 85,75: 3,5
Bài 3 ( 1điểm):
a) Viết số thập phân sau:
Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm.
b) Tìm 1,5% của 316kg.
Bài 4 ( 1điểm): Một trường học có 540 học sinh, trong đó học sinh nữ có 243 bạn. Hỏi số học sinh nữ chiểm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
Bài 5 (1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5m8dm = ……..m; 1 tấn 23kg =………..tấn;
12m24dm2 =…….m2; 3067m2 =………….ha.
Bài 6 (2điểm): Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ bên:
Bài 7 (1điểm): Tìm hai số sao cho thương và tổng của chúng đều bằng 0,25.
15,6cm
Phòng GD&ĐT CưMgar
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Bài 1: (1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
= 0,95 ; =7,4 ; 9% = 0,09
Bài 2: (3đ) Mỗi phép tính 0,75đ
a) 246,8 +19,52; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 30,6 ; d) 85,75: 3,5
246,8 135,85 15,32 85,7,5 3,5
19,52 26,9 30,6 157 24,5
266,32 108,95 9192 175
45960 0
468,792
Bài 3: ( 1điểm): Mỗi câu 0,5đ
a) Viết số thập phân sau:
Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm: 27,08
b) Tìm 1,5% của 316kg
1,5% của 316kg là: 316:1001,5 = 4,74
Bài 4(1đ):
Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:
243:540 = 0,45 = 45%
Đáp số: 45%
Bài 5:(1đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
5m8dm = …5,8m; 1 tấn 23kg =…1,023.tấn;
12m24dm2 =…12,04m2; 3067m2 =…0,3067ha.
Bài 6: (2đ):
Chiều cao hình tam giác lớn là: 3+8 = 11(cm) (0,5đ)
Diện tích hình tam giác lớn là: 15,611: 2 = 85,8(cm2) (0,5đ)
Diện tích hình tam giac bé là: 15,68: 2 = 62,4(cm2) (0,5đ)
Diện tích phần tô đậm là: 85,8 – 62,4 = 23,4(cm2) (0,5đ)
Đáp số: 23,4cm2
Bài 7: (1đ)
(0,25đ)
Ta có sơ đồ:
Số bé 0,25 (0,25đ)
Số lớn
Số bé là: 0,25: (4+1) = 0,05 (0,25đ)
Số lớn là: 0,25 – 0,05 = 0,2 (0,25đ)
Đáp số: 0,05,và 0,2
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Thời gian : 40 phút ( Không kể thời gian chép đề)
Bài 1 ( 1điểm) : Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
; ; 9%
Bài 2 ( 3điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 246,8 + 19,52 ; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 30,6 ; d) 85,75: 3,5
Bài 3 ( 1điểm):
a) Viết số thập phân sau:
Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm.
b) Tìm 1,5% của 316kg.
Bài 4 ( 1điểm): Một trường học có 540 học sinh, trong đó học sinh nữ có 243 bạn. Hỏi số học sinh nữ chiểm bao nhiêu phần trăm số học sinh toàn trường?
Bài 5 (1điểm): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
5m8dm = ……..m; 1 tấn 23kg =………..tấn;
12m24dm2 =…….m2; 3067m2 =………….ha.
Bài 6 (2điểm): Tính diện tích phần tô đậm của hình vẽ bên:
Bài 7 (1điểm): Tìm hai số sao cho thương và tổng của chúng đều bằng 0,25.
15,6cm
Phòng GD&ĐT CưMgar
TRƯỜNG TH QUANG TRUNG
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Bài 1: (1đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ
= 0,95 ; =7,4 ; 9% = 0,09
Bài 2: (3đ) Mỗi phép tính 0,75đ
a) 246,8 +19,52; b) 135,85 - 26,9 ; c) 15,32 30,6 ; d) 85,75: 3,5
246,8 135,85 15,32 85,7,5 3,5
19,52 26,9 30,6 157 24,5
266,32 108,95 9192 175
45960 0
468,792
Bài 3: ( 1điểm): Mỗi câu 0,5đ
a) Viết số thập phân sau:
Hai mươi bảy đơn vị, tám phần trăm: 27,08
b) Tìm 1,5% của 316kg
1,5% của 316kg là: 316:1001,5 = 4,74
Bài 4(1đ):
Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh toàn trường là:
243:540 = 0,45 = 45%
Đáp số: 45%
Bài 5:(1đ) Mỗi câu đúng 0,25đ
5m8dm = …5,8m; 1 tấn 23kg =…1,023.tấn;
12m24dm2 =…12,04m2; 3067m2 =…0,3067ha.
Bài 6: (2đ):
Chiều cao hình tam giác lớn là: 3+8 = 11(cm) (0,5đ)
Diện tích hình tam giác lớn là: 15,611: 2 = 85,8(cm2) (0,5đ)
Diện tích hình tam giac bé là: 15,68: 2 = 62,4(cm2) (0,5đ)
Diện tích phần tô đậm là: 85,8 – 62,4 = 23,4(cm2) (0,5đ)
Đáp số: 23,4cm2
Bài 7: (1đ)
(0,25đ)
Ta có sơ đồ:
Số bé 0,25 (0,25đ)
Số lớn
Số bé là: 0,25: (4+1) = 0,05 (0,25đ)
Số lớn là: 0,25 – 0,05 = 0,2 (0,25đ)
Đáp số: 0,05,và 0,2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Dịu
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)