TOAN
Chia sẻ bởi Đặng Đào Nhã Trân |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: TOAN thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a. b. c. d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ : - là :
a. b. c. d.
B . Kết quả phép cộng : + là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………............
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………............
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
N
A B
M P
C 3cm D Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ………………. Diện tích của hình MNPQ là ……………………………..
Bài 4: ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 16
x = + x = 16
x = . x = 4
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : bình hành ; hình thoi. ( 0,5 điểm )
b) Diện tích của hình ABCD là 6cm2 . ( 0,25 điểm )
Diện tích của hình MNPQ là 9cm2 ( 0,25 điểm ).
Bài 4: ( 2 điểm )
Bài giải :
Ta có sơ đồ : ?cm
Chiều rộng : ( 0,25 điểm )
Chiều dài :
?cm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 = 25 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 25 = 100 (cm)
Đáp số : Chiều rộng : 25 cm
Chiều dài : 100cm
Bài 5 : (
PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3, 5 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng :
Bài 1 : (1 điểm)
A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a. b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a. b. c. d.
Bài 2: (1, 5 điểm)
A . Kết quả phép trừ : - là :
a. b. c. d.
B . Kết quả phép cộng : + là :
a. b. c. d.
C . Kết quả phép tính : : 4 là :
a. b. c. d.
Bài 3 : (1 điểm)
A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b. c. d.
B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d.
PHẦN TỰ LUẬN : (6, 5 điểm)
Bài 1 : (1 điểm) Tìm x, biết :
a. x - = b. x : = 16
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………............
…………………………………………………………………………………………………………………………………………..………............
Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1kg30 g = ……………………g b. 1 giờ 15 phút = ………………..phút
c. 2m2 49 dm2 = …. dm2 .
Bài 3 : (1 điểm)
a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm :
N
A B
M P
C 3cm D Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
Diện tích của hình ABCD là ………………. Diện tích của hình MNPQ là ……………………………..
Bài 4: ( 2 điểm )
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5 : (1 điểm)
Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II
PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 3,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm )
Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
Bài 2 : ( 1, 5 điểm )
A. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào b ( 0, 5 điểm ).
C. Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ).
Bài 3 : ( 1 điểm ).
A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ).
PHẦN 2 : Tự luận ( 6,5 điểm )
Bài 1 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. x - = b. x : = 16
x = + x = 16
x = . x = 4
Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm .
a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút
c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 .
Bài 3 : ( 1 điểm )
a) Thứ tự cần điền là : bình hành ; hình thoi. ( 0,5 điểm )
b) Diện tích của hình ABCD là 6cm2 . ( 0,25 điểm )
Diện tích của hình MNPQ là 9cm2 ( 0,25 điểm ).
Bài 4: ( 2 điểm )
Bài giải :
Ta có sơ đồ : ?cm
Chiều rộng : ( 0,25 điểm )
Chiều dài :
?cm
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:
1 + 4 = 5 (phần )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
125 : 5 = 25 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
125 - 25 = 100 (cm)
Đáp số : Chiều rộng : 25 cm
Chiều dài : 100cm
Bài 5 : (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Đào Nhã Trân
Dung lượng: 83,46KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)