Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 09/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Số gồm 36 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị được viếtlà:........................................................
Câu 2: Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là .......................................................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9....................................................
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6.................................................
Câu 5:Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650..................................................................
Câu 6: Chu vi hình vuông có diện tích là 16 cm2 là....................................................................
Câu 7: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơnvị?.........
Câu 8: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm..................................................................
Câu 9:Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm..
Câu 10:Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diệntích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật.............................................................
Câu 11:Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8.............................................................
Bài 3 : Khi viết chữ số 5 vào bên phải số 45 thì số này tăng lên ... .........đơn vị
Bài 4: Khi viết chữ số 8 vào sau số 56 thì số này tăng lên ... ...đơn vị
Bài 5: Giá trị biểu thức 135 : a + 1234 = 1243 khi a = 3................................................................
Bài 6: Giá trị biểu thức 124 x a + 621 khi a = 6 là.........................................................................
Bài 7: Tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi bố được bấy nhiêu tuần, biết năm nay con 6 tuổi. Hai năm nữa tuổi bố là.....................tuổi?
Bài 8: Cho biểu thức P = (x - 342) : 6 với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?.
Bài 9: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 l thì số dầu còn lại bằng thùngthứ hai . Thùng thứ hai lấy ra 8 l thì còn lại trong thùng 40 l. Tính số dầu có ở cả hai thùng?.................................................................
Bài 10: Có ba bao gạo, bao thứ nhất nặng 45 kg, bao thứ hai nặng gấp đôi bao thứ nhất. Baothứ ba nặng hơn bao thứ nhất 35 kg. Cả ba bao nặng .........kg
Bài 11: Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, 4 năm nữa tuổi mẹ gấp tuổi con ... ...........lần?
Bài 12: Cho biểu thức M = 2004 : m x 5 (m là số tự nhiên khác 0 và 2004 chia hết cho m).Tìm m để M có giá trị lớn nhất?................................................................................................................................................................
Bài 13: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm vàchữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
12: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?.............................................................
13: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số chẵn?.......................................................
14: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 chục và 6 đơn vị ..............................................................
15: Viết số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm ................................................................
16: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 m, chu vi hình chữ nhật bằng 108 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?..............................................................................................................................................................
17: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì đượcmột hình vuông có chu vi bằng 164 m .tính chu vi hình chữ nhật?.........................................................................................................
18: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 +234 =.................................................................................................
Bài 1:Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234=
Bài 2: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào?
Bài 3: Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là ..............................................
Bài 4: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tínhdiện tích mảnh bìa đó?...............................................................................................................................................................................5)Tìm X, biết X : 5 – 6 666 = 1111 6) Có 105 lít mật ong chia đều vào 5 thùng.Hỏi có 63 lít mật ong thì đựng trong mấythùng như thế ?
7)Đổi 6 hm5m5dm = .....................dm Đổi 4 km4hm4m = .....................m
8)Tìm y biết, y: 2 x 5 = 1000 9)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 94020 = 90000 + 4000 + ..................
10)Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là số ..................................................
11)Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài có số cm là số tròn chục
Câu 2: Số gồm 6 triệu, 5 trăm và 4 chục được viết là .......................................................
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9....................................................
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6.................................................
Câu 5:Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650..................................................................
Câu 6: Chu vi hình vuông có diện tích là 16 cm2 là....................................................................
Câu 7: Khi viết số 2 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơnvị?.........
Câu 8: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm..................................................................
Câu 9:Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 76cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 30cm..
Câu 10:Một hình chữ nhật có chiều dài 24cm, chu vi hình chữ nhật bằng 64cm. Tính diệntích hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật.............................................................
Câu 11:Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8.............................................................
Bài 3 : Khi viết chữ số 5 vào bên phải số 45 thì số này tăng lên ... .........đơn vị
Bài 4: Khi viết chữ số 8 vào sau số 56 thì số này tăng lên ... ...đơn vị
Bài 5: Giá trị biểu thức 135 : a + 1234 = 1243 khi a = 3................................................................
Bài 6: Giá trị biểu thức 124 x a + 621 khi a = 6 là.........................................................................
Bài 7: Tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi bố được bấy nhiêu tuần, biết năm nay con 6 tuổi. Hai năm nữa tuổi bố là.....................tuổi?
Bài 8: Cho biểu thức P = (x - 342) : 6 với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?.
Bài 9: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất sau khi lấy ra 25 l thì số dầu còn lại bằng thùngthứ hai . Thùng thứ hai lấy ra 8 l thì còn lại trong thùng 40 l. Tính số dầu có ở cả hai thùng?.................................................................
Bài 10: Có ba bao gạo, bao thứ nhất nặng 45 kg, bao thứ hai nặng gấp đôi bao thứ nhất. Baothứ ba nặng hơn bao thứ nhất 35 kg. Cả ba bao nặng .........kg
Bài 11: Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con, 4 năm nữa tuổi mẹ gấp tuổi con ... ...........lần?
Bài 12: Cho biểu thức M = 2004 : m x 5 (m là số tự nhiên khác 0 và 2004 chia hết cho m).Tìm m để M có giá trị lớn nhất?................................................................................................................................................................
Bài 13: Tìm số có 3 chữ số biết tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm vàchữ số hàng đơn vị thì số đó không đổi.
12: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số lẻ?.............................................................
13: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 123 đến 567 có tất cả bao nhiêu số chẵn?.......................................................
14: Viết số gồm: 5 trăm nghìn, 7 chục và 6 đơn vị ..............................................................
15: Viết số gồm 6 chục nghìn, 3 đơn vị và 5 trăm ................................................................
16: Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 45 m, chu vi hình chữ nhật bằng 108 m. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng ?..............................................................................................................................................................
17: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5 m và tăng chiều rộng 5 m thì đượcmột hình vuông có chu vi bằng 164 m .tính chu vi hình chữ nhật?.........................................................................................................
18: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 +234 =.................................................................................................
Bài 1:Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234=
Bài 2: Kết quả của dãy tính: 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 + 64 : 8 có tận cùng là chữ số nào?
Bài 3: Số gồm 52 vạn, 6 trăm, 6 chục được viết là ..............................................
Bài 4: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Tínhdiện tích mảnh bìa đó?...............................................................................................................................................................................5)Tìm X, biết X : 5 – 6 666 = 1111 6) Có 105 lít mật ong chia đều vào 5 thùng.Hỏi có 63 lít mật ong thì đựng trong mấythùng như thế ?
7)Đổi 6 hm5m5dm = .....................dm Đổi 4 km4hm4m = .....................m
8)Tìm y biết, y: 2 x 5 = 1000 9)Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 94020 = 90000 + 4000 + ..................
10)Số nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau là số ..................................................
11)Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều rộng 5 dm, chiều dài có số cm là số tròn chục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 57,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)