TOÁN

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thới | Ngày 09/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: TOÁN thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


TRƯỜNG TIỂU HỌC …………………………             ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:                                               Năm học: 2015 - 2016
...........................................................                     Môn: TOÁN
Lớp: 4                                            Thời gian : 40 phút
                                                                                Ngày kiểm tra:     / ..../ 2015


         Giám thị
   Giám khảo
        Điểm
      Lời phê


1..............................
 
2.............................
 

1............................
 
2.............................
         
 

    
    


ĐỀ 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu1:(1đ)
a. Số lớn nhất trong các số: 9683 , 9386 , 9863 , 9368 là:
A. 9683 B. 9386 C. 9863 D. 9368
b. Số bé nhất trong các số: 1902 , 1029 , 1290 , 1920 là:
A. 1902 B. 1029 C. 1290 D. 1920
Câu 2: (1đ)
a. Trung bình cộng của các số 36, 57 và 42 là:
A. 135 B. 45 C. 54 D.55
b. Kết quả của phép nhân 9456 x 8 là:
A. 28 473 B. 47 328 C. 38 724 D. 75 648
Câu 3:(1đ)
a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6800dm² = …..m² là :
A. 68 B.680 C. 68 000 D. 680 000
b. Giá trị chữ số 2 trong số 520 071 là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
Câu 4: (1đ)
Cạnh hình vuông là 16 cm. Chu vi hình vuông là:
A. 32 cm B. 64 cm C. 256 cm D. 46 cm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (1đ)
Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình bên.

- Cạnh………vuông góc với cạnh………….
- Cạnh……….vuông góc với cạnh…………


Bài 2: (1đ) Tìm X
a. x – 423 = 628 b. 14536 – x = 3928
……………………………… …………………………………… ……………………………… ……………………………………. ……………………………… …………………………………….

Bài 3: (2đ) Đặt tính rồi tính
a. 38267 + 24315 b. 877253 – 284638 c. 126 x 32 d. 1845 :15
………………. ………………….. …………… ……………..
………………. ………………….. …………… ……………..
………………. ………………….. …………… ……………..
………………. ………………….. …………… ...................... ………………. ………………….. …………… ......................
………………. ………………….. …………… ......................

Bài 4: (2đ) Bài toán: Cả hai kho chứa 160 tấn gạo. Trong đó, kho thứ nhất chứa nhiều hơn kho thứ hai 10 tấn. Tính số gạo trong mỗi kho ?
Bài làm:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 4B ĐỀ SỐ 1


I . Phần trắc nghiệm: (4đ)

Câu1
Câu 2
Câu 3
Câu 4

a
b
a
B
a
B


C
B
B
D
A
D
B

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
 1đ


II. Phần tự luận: (6đ)
Bài 1: (1đ) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là:
Cạnh AB vuông góc với cạnh AD (0,5đ)
Cạnh AD vuông góc với cạnh DC (0,5đ)
Bài 2: (1đ) Học sinh tính đúng giá trị của x mỗi câu được 0,5đ
( Đúng mỗi bước được 0,25đ)
Bài 3: (2đ) Học sinh thực hiện đúng mỗi câu (a,b,c,d) được 0,5đ
Bài 4: (2đ)
Bài giải:

Kho thứ nhất chứa số gạo là: (0,25đ)
( 160 + 10 ) : 2= 85 (tấn) (0,5đ)
Kho thứ hai chứa số gạo là: (0,25đ)
160 – 85 = 75 (tấn) (0,5đ)
Đáp số: Kho thứ nhất: 85 tấn (0,25đ)
Kho thứ hai: 75 tấn (0,25đ)















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thới
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)