Toan (1) Đề thi giua hoc ki 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoài Châu |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Toan (1) Đề thi giua hoc ki 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I . NĂM HỌC: 2010 – 2011
Môn: Toán 4. Thời gian: 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
Mã đề: 782
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ . . . . là:
A. 10g B. 150g C. 40g D. 100g
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ . . . . là: 200 phút . . . . 3 giờ 20 phút
A. < B. = C. > D. Đáp án A và C đúng.
Câu 3: Số gồm: Một trăm nghìn, không trăm, bốn chục, tám đơn vị. Được viết là:
A. 100 408 B. 104 008 C. 104 008 D. 100 048
Câu 4: Câu nào sau đây sai?
Trong số 716 932 thì:
A. Chữ số 1 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
C. Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. D. Chữ số 7 thuộc hàng nghìn, lớp trăm.
Câu 5: Gía trị của chỡ số 5 trong số 451 208 là:
A. 5000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
10 trăm gọi là 1 triệu, viết là 1000 000
B. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là 10 000 000.
C. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là 100 000 000.
D. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
Trong số 802 415 369 thì:
A. Các chữ số 3, 6, 9 thuộc lớp đơn vị. B. Các chỡ số 4, 1, 5 thuộc lớp nghìn.
C. Các số 8, 0, 2 thuộc lớp triệu. D. Cả ba câu trên đều đúng,
Câu 8: Số 713 420 621 đọc là:
Bảy trăm mười ba triệu bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi.
Bảy trăm mười ba triệu bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi mốt.
Bảy trăm triệu mười ba trăm bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi mốt.
Cả ba đều sai.
Câu 9: phát biểu nào sau đây sai?
Với mỗi chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể viết được mọi số tự nhiên.
Không có số tự nhiên nào lớn nhất và cũng không có số tự nhiên nào nhỏ nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau một đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên, hai số lẻ (hoặc chẵn) liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau hai đơn vị.
Câu 10: Số tròn nghìn X thõa , X là:
A. 13 000 B. 14 000 C. 15 000 D. 12 000
Câu 11: số chẵn liền sau 845 762 là:
A. 854 647 B. 865 764 C. 845 724 D. 845 764
Câu 12: số lẻ liền trước số 1 963 211 là:
A. 1 963 213 B. 1 963 207 C. 1 962 309 D. 1 9693 209
Câu 13: Cho: 3 tạ + 5 yến + 1 tấn = . . . . . . kg. Số thích hợp điền vào chỗ . . . . là:
A. 1020 kg B. 1180 kg C. 1250kg D. 1350kg
Câu 14: Cho: 2 giờ 34 phút = . . . . . . phút. Số thích hợp điền vào chỗ , , , , , là:
A. 124 phút B. 140 phút C. 154 phút D. 148 phút
Mã đề: 782 – Trang 1
Câu 15: Cho: giờ – 7 phút = . . . . . . phút. Số thích hợp điền vào chỗ . . . . . . là:
A. 3 phút B. 4 phút C. 5 phút D. 10 phút
Câu 16: Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248. Năm 248 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ II B. Thế kỉ III C. Thế kỉ IV D. Thế kỉ V
Câu 17: Lý Thái Tổ dời đô từ Đại La về Thăng long năm 1010. Năm đó thuộc thiên niên kỉ mấy?
A. Thiên niên kỉ I B. Thiên kỉ II C. Thiên kỉ X D. Không xác định được.
Câu 18: Cho: thế kỉ -
Môn: Toán 4. Thời gian: 45 phút
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . .
Mã đề: 782
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ . . . . là:
A. 10g B. 150g C. 40g D. 100g
Câu 2: Dấu thích hợp điền vào chỗ . . . . là: 200 phút . . . . 3 giờ 20 phút
A. < B. = C. > D. Đáp án A và C đúng.
Câu 3: Số gồm: Một trăm nghìn, không trăm, bốn chục, tám đơn vị. Được viết là:
A. 100 408 B. 104 008 C. 104 008 D. 100 048
Câu 4: Câu nào sau đây sai?
Trong số 716 932 thì:
A. Chữ số 1 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn. B. Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
C. Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị. D. Chữ số 7 thuộc hàng nghìn, lớp trăm.
Câu 5: Gía trị của chỡ số 5 trong số 451 208 là:
A. 5000 B. 50 000 C. 500 000 D. 5
Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai?
10 trăm gọi là 1 triệu, viết là 1000 000
B. 10 triệu gọi là 1 chục triệu, viết là 10 000 000.
C. 10 chục triệu gọi là 1 trăm triệu, viết là 100 000 000.
D. Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng nhất ?
Trong số 802 415 369 thì:
A. Các chữ số 3, 6, 9 thuộc lớp đơn vị. B. Các chỡ số 4, 1, 5 thuộc lớp nghìn.
C. Các số 8, 0, 2 thuộc lớp triệu. D. Cả ba câu trên đều đúng,
Câu 8: Số 713 420 621 đọc là:
Bảy trăm mười ba triệu bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi.
Bảy trăm mười ba triệu bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi mốt.
Bảy trăm triệu mười ba trăm bốn trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi mốt.
Cả ba đều sai.
Câu 9: phát biểu nào sau đây sai?
Với mỗi chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta có thể viết được mọi số tự nhiên.
Không có số tự nhiên nào lớn nhất và cũng không có số tự nhiên nào nhỏ nhất.
Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn hoặc kém nhau một đơn vị.
Trong dãy số tự nhiên, hai số lẻ (hoặc chẵn) liên tiếp nhau hơn hoặc kém nhau hai đơn vị.
Câu 10: Số tròn nghìn X thõa , X là:
A. 13 000 B. 14 000 C. 15 000 D. 12 000
Câu 11: số chẵn liền sau 845 762 là:
A. 854 647 B. 865 764 C. 845 724 D. 845 764
Câu 12: số lẻ liền trước số 1 963 211 là:
A. 1 963 213 B. 1 963 207 C. 1 962 309 D. 1 9693 209
Câu 13: Cho: 3 tạ + 5 yến + 1 tấn = . . . . . . kg. Số thích hợp điền vào chỗ . . . . là:
A. 1020 kg B. 1180 kg C. 1250kg D. 1350kg
Câu 14: Cho: 2 giờ 34 phút = . . . . . . phút. Số thích hợp điền vào chỗ , , , , , là:
A. 124 phút B. 140 phút C. 154 phút D. 148 phút
Mã đề: 782 – Trang 1
Câu 15: Cho: giờ – 7 phút = . . . . . . phút. Số thích hợp điền vào chỗ . . . . . . là:
A. 3 phút B. 4 phút C. 5 phút D. 10 phút
Câu 16: Bà Triệu lãnh đạo khởi nghĩa chống quân Đông Ngô năm 248. Năm 248 thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ II B. Thế kỉ III C. Thế kỉ IV D. Thế kỉ V
Câu 17: Lý Thái Tổ dời đô từ Đại La về Thăng long năm 1010. Năm đó thuộc thiên niên kỉ mấy?
A. Thiên niên kỉ I B. Thiên kỉ II C. Thiên kỉ X D. Không xác định được.
Câu 18: Cho: thế kỉ -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoài Châu
Dung lượng: 77,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)