Toán violympic v16 lớp 2
Chia sẻ bởi Hoàng Lan Hương |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Toán violympic v16 lớp 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ………………………………….Toán violypic lớp 2 – Ôn tập
1. Mỗi buổi sáng Hà tập thể dục từ 6 giờ đến 6 giờ 30 phút. Vậy Hà tập thể dục trong ……phút.
2. Trong một phép chia biết số chia là 4, số bị chia là 32.Vậy thương là ……………….
Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30.Vậy thương là ……………….
3. Thừa số thứ nhất là 8, thừa số thứ hai là 4.Vậy tích của hai thừa số đã cho là : ………………
Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là
Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai số là
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là ...........
Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là
4. Tính: / = 3 × 4 + 88 = 48 – 17 + 24 =
5 × 8 – 17 = 81 – 100 – 8 + 7 =…….
5. :Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là
6. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
7. :Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được chiếc xe.
8. :Tìm y biết: y : 3 = 32 : 4 Trả lời: y =
Tìm y biết /. Giá trị của y là:
Tìm y biết: /. Giá trị của y là:
Tìm y biết: 2 × y = 3 × 6 Trả lời: y =
9:Cho dãy số: 100; 88; 76; 64 ; … Số hạng thứ 6 của dãy số trên là
Cho dãy số: 4; 19; 34; 49; … Số hạng thứ 6 của dãy số trên là
10.:/ Số hình tam giác trong hình vẽ trên là hình.
11. :/ Số hình tứ giác có trong hình vẽ trên là hình.
12.Mỗi buổi sáng Thu thường đi học lúc 6 giờ 30 phút và đi hết 30 phút thì tới trường. Vậy Thu đến trường luc : ……….giờ
13. Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậy số hạng thứ nhất là : ………
14. Tổng của hai số là số có hai chữ số giống nhau mà chữ số hàng chụ là 7 , số hạng thứ nhất là 9. Vậy số hạng thứ 2 là : ……
15.Cho các số 2; 5 ; 3 ; 9.Tích của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là …………
16. Cho các số 12; 3 ; 13; 8; 24 ; 20. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là ……………….
17. Tích của 2 số là 40, thừa số thứ hai hơn số lẻ bé nhất có 1 chữ số là 4 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là : …………
18.Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là …………………
19.Phép tính có thương lớn nhất là :
A. 28 : 4 B. 18 : 3 C. 20 : 4 D. 16 : 2
20.Cho 5 x a = 40. Gía trị của a là : …………………….
21. Cho : a + a + a + a + a + a + a = a x ... Số thich hợp điền vào chỗ trống là : ……
22. Mai đi ngủ lúc 21 giờ . Mai ngủ trong 9 giờ.Vậy Mai sẽ thức dậy vào lúc ………..giờ
23. Có ……………………… số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số đó bằng 18 .
24.Cho 13 + 7 > 5 x …. > 50 : 5 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là : ………..
25. :Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là
26. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ..........dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...........
3dm 4cm = cm
27. :Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Cho: / = 100 - ............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
28. :Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 5dm2cm,
1. Mỗi buổi sáng Hà tập thể dục từ 6 giờ đến 6 giờ 30 phút. Vậy Hà tập thể dục trong ……phút.
2. Trong một phép chia biết số chia là 4, số bị chia là 32.Vậy thương là ……………….
Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30.Vậy thương là ……………….
3. Thừa số thứ nhất là 8, thừa số thứ hai là 4.Vậy tích của hai thừa số đã cho là : ………………
Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là
Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai số là
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là ...........
Thừa số thứ nhất là 2, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là
4. Tính: / = 3 × 4 + 88 = 48 – 17 + 24 =
5 × 8 – 17 = 81 – 100 – 8 + 7 =…….
5. :Số trừ là 38, hiệu là 62. Vậy số bị trừ là
6. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
7. :Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được chiếc xe.
8. :Tìm y biết: y : 3 = 32 : 4 Trả lời: y =
Tìm y biết /. Giá trị của y là:
Tìm y biết: /. Giá trị của y là:
Tìm y biết: 2 × y = 3 × 6 Trả lời: y =
9:Cho dãy số: 100; 88; 76; 64 ; … Số hạng thứ 6 của dãy số trên là
Cho dãy số: 4; 19; 34; 49; … Số hạng thứ 6 của dãy số trên là
10.:/ Số hình tam giác trong hình vẽ trên là hình.
11. :/ Số hình tứ giác có trong hình vẽ trên là hình.
12.Mỗi buổi sáng Thu thường đi học lúc 6 giờ 30 phút và đi hết 30 phút thì tới trường. Vậy Thu đến trường luc : ……….giờ
13. Tổng của hai số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậy số hạng thứ nhất là : ………
14. Tổng của hai số là số có hai chữ số giống nhau mà chữ số hàng chụ là 7 , số hạng thứ nhất là 9. Vậy số hạng thứ 2 là : ……
15.Cho các số 2; 5 ; 3 ; 9.Tích của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là …………
16. Cho các số 12; 3 ; 13; 8; 24 ; 20. Thương của số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho là ……………….
17. Tích của 2 số là 40, thừa số thứ hai hơn số lẻ bé nhất có 1 chữ số là 4 đơn vị. Vậy thừa số thứ nhất là : …………
18.Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là …………………
19.Phép tính có thương lớn nhất là :
A. 28 : 4 B. 18 : 3 C. 20 : 4 D. 16 : 2
20.Cho 5 x a = 40. Gía trị của a là : …………………….
21. Cho : a + a + a + a + a + a + a = a x ... Số thich hợp điền vào chỗ trống là : ……
22. Mai đi ngủ lúc 21 giờ . Mai ngủ trong 9 giờ.Vậy Mai sẽ thức dậy vào lúc ………..giờ
23. Có ……………………… số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số đó bằng 18 .
24.Cho 13 + 7 > 5 x …. > 50 : 5 . Số thích hợp điền vào chỗ trống là : ………..
25. :Số bị trừ là 100. Số trừ là 6. Vậy hiệu của hai số là
26. Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ..........dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...........
3dm 4cm = cm
27. :Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
Cho: / = 100 - ............. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
28. :Đường gấp khúc ABCD có độ dài bằng 5dm2cm,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Lan Hương
Dung lượng: 64,37KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)