Toán 4 HK 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Toán 4 HK 2 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường TH SÔNG MÂY
Họ và tên : ………………………..............
Học sinh lớp :..………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2
Năm học 2010 – 2011
MÔN TOÁN LỚP 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Chữ ký Giám thị
GT 1

GT 2
STT




MẬT MÃ





Điểm (bằng chữ và số)
Nhận xét
Chữ ký Giám khảo

GK 1

GK 2
MẬT MÃ




STT


Phần 1: Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467
70546 ; 70545 ; 70543 ; 70642 ; 70641
57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 57389
46632 ; 45540 ; 46345 ; 45218 ; 44417

Câu 2: Chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số 957 638
Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn.
Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

Câu 3: Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 200, chiều dài của cái bàn em đo được 1 cm. Hỏi chiều dài thật của cái bàn là bao nhiêu mét?
A. 20 mét B. 2 mét C. 200 mét D. 2000 mét

Câu 4 : Viết tỉ số của a và b biết: a = 7 ; b = 4.
A.  B.  C.  D. 
Câu 5: A M 6cm N

D B 3cm 3cm

C Q P

6cm

Diện tích hình thoi ABCD gấp 2 lần diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 2 lần diện tích thoi ABCD.
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNPQ.
Diện tích hình hình chữ nhật MNPQ gấp 4 lần diện tích thoi ABCD.
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống: 
A. 27 B. 9 C. 3 D. 7










Phần 2 : Vận dụng

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
1 yến 35kg = 135 kg. d) 3 giờ 50 phút = 230 phút.
30 tấn = 3 tạ. e)  thế kỷ = 50 năm.
3m2 4 dm2 = 34 dm2. f) 5km 4hm = 54 hm.
2. Tính:
   + 2  - 1
………………. ……………… …………………... ………..…………
………………. ……………… ………………….. ………..…………
………………. ……………… ………………….. …………..………
………………. ……………… ………………….. …….……………
3. Tìm x






4. Hai đội ô tô chở gạo. Đội một có số xe bằng  số xe của đội hai nên chở ít hơn đội hai là 48 tấn gạo. Hỏi mỗi đội chở được bao nhiêu tấn biết rằng sức chở mỗi xe như nhau ?
Giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH SÔNG MÂY Hướng dẫn chấm Toán 4
Phần 1: 3đ. Mỗi câu 0,5 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

c
d
b
a
b
a


Phần 2: 7đ.
1. 1,5 đ. Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm
1 yến 35kg = 135 kg. d. 3 giờ 50 phút = 230 phút.
30 tấn = 3 tạ. e.  thế kỷ = 50 năm.
3m2 4 dm2 = 34 dm2. f. 5km 4hm = 54 hm.

2. 2 đ . Mỗi phép tính thực hiện đúng được 0,5đ. Chia điểm theo bước tính.
3. 1,5 đ. Câu a 0,5 đ. Câu b 1 đ. Chia điểm theo bước tính.
4. 2 đ. Vẽ đúng, đầy đủ sơ đồ được 0,5 đ.
Tìm được hiệu số phần 0,5 đ.
Tìm được số xe của đội một 0,5 đ
Tìm được số xe của đội hai 0,5 đ
Lưu ý : Thiếu đơn vị hay đáp số trừ 0,5 điểm .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)