TNNT lop 3 năm 13-14

Chia sẻ bởi Trần Xuân Trường | Ngày 09/10/2018 | 54

Chia sẻ tài liệu: TNNT lop 3 năm 13-14 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO ĐỀ TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
TRƯỜNG TH HỒ SƠN Môn: Toán – Lớp 3; Năm học: 2013 - 2014
Thời gian: 20 phút (Không kể thời gian phát đề)


Câu 1: Cho dãy số: 3, 7, 15, 31,….. số tiếp theo là:
A. 44 B. 24 C. 63 D. 92

Câu 2: An có một số tiền đi mua cá, biết 16000 đồng mua được 1 kg cá. Nếu An mua 3 kg cá thì còn thừa 2000 đồng. Hỏi nếu An mua 4 kg cá thì thiếu bao nhiêu tiền?
A. 16000 đồng B. 5000 đồng C. 14000đồng D. 10000 dồng

Câu 3: Năm 2007 chị 10 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi vào năm nào trước đây thì tuổi chị gấp đôi tuổi em?
A. 2002 B. 2003 C. 2004 D. 2005

Câu 4: An đố Bình “Bây giờ là mấy giờ?”. An nói: “Thời gian từ bây giờ đến 3 giờ chiều bằng thời gian từ đầu ngày đến bây giờ”. Vậy bây giờ là mấy giờ?
A. 12 giờ B. 10 giờ C. 9 giờ D. 2 giờ chiều


Câu 5: Nhà trường mua về 40 cái bánh nướng đựng đều trong 10 hộp. Lớp 3A nhận được 2 hộp bánh đó về chia đều cho mỗi em được cái bánh. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?
A. 32 bạn B. 28 bạn C. 36 bạn D. 40 bạn


Câu 6: Để đánh số trang của quyển sách dày 57 trang. Cần bao nhiêu chữ số?
A. 148 chữ số B. 105 chữ số C. 225 chữ số D. 116 chữ số


Câu 7: Số nào?
9 7 5 12 17 17
8 7 ?

8 4 8
A. 8 B. 9 C. 3 D. 14

Câu 8: Một trường có 126 học sinh nam, và cứ có 7 học sinh nam thì có 3 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh nữ?
A. 54 B. 180 C. 24 D. 42

Câu 9: Một phép chia có số chia là 9, số dư là 4. Hỏi phải thêm vào số bị chia bao nhiêu đơn vị để phép chia hết và thương tăng lên 3 đơn vị?
A. 3 B. 13 C. 27 D. 23


Câu 10: Dãy các số chẵn liên tiếp từ 92 đến 364 có tất cả bao nhiêu số?
A. 135 B. 136 C. 137 D. 138


Câu 11: Hôm nay, thứ hai đầu tuần lớp 3B chỉ xếp thành 1 hàng để chào cờ. Thầy Trường thấy em đứng thứ 12 từ đầu xuống là An, em đứng thứ 8 từ cuối hàng trở lên là Bình. Hỏi An cách Bình bao nhiêu bạn, biết lớp 3B có 24 bạn.
A. 4 bạn B. 5 bạn C. 6 bạn D. 7 bạn


Câu 12: Có hai hình vuông nhỏ, một hình có cạnh 6cm, một hình vuông có cạnh 8cm. Có một hình vuông lớn có diện tích bằng tổng diện tích 2 hình vuông nhỏ trên. Vậy cạnh hình vuông lớn đó là:
A. 16 cm B. 14cm C. 8 cm D. 10 cm

Câu 13. Tìm một số có ba chữ số, có chữ số hàng trăm là là 1 và nếu xóa bỏ chữ số hàng trăm thì số đó giảm đi 6 lần.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 14: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 10cm. Chiều rộng hình chữ nhật là 8cm. Vậy diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH HỒ SƠN ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN CẤP LỚP
(Môn: TV; Năm học 2013 – 2014); Thời gian: 20 phút
Họ và tên thí sinh:….………………………….Ngày,tháng,năm sinh:……………. Lớp:.…..Trường:…………………………..SBD:………………………………….
Điểm




Lời phê của GV





Câu 1: Cặp từ nào cùng nghĩa với nhau?
A. Đứng / ngồi B. leo / chạy
C. Luyện tập / rèn luyện D. chịu đựng / rèn luyện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Trường
Dung lượng: 48,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)