TNNT - DONG DA ( cuc hay)

Chia sẻ bởi Lai Thi Thanh Huyen | Ngày 09/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: TNNT - DONG DA ( cuc hay) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1

Họ tên, chữ ký giám thị số 1:

..............................................


Bằng số :
.................................





Họ tên, chữ ký giám khảo số 2


Họ tên,chữ ký giám thị số 2:



Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :











Bằng chữ :
.................................

.................................





Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :







Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi

Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)

Bài 1 :
Từ ba chữ số 5; 4; 0 ta viết được bao nhiêu số có hai chữ số ?
A. 2 số B. 4 số C. 6 số D. 8 số

Bài 2 : Tìm x:






( h1)
(h2)

(h3)

A. X = 16 B. X = 26

C. X = 36 D. X = 46

Bài 3: Hình vẽ dưới đây có mấy hình vuông?




Trường tiểu học đống đa
= = = = = = = = = = =


Tờ giấy thi
Trạng Nguyên nhỏ tuổi

Khối lớp : 2

Năm học 2010 - 2011

Họ và tên học sinh :

.............................................



Học sinh lớp : ..........



Số báo danh :
















KHÔNG VIếT VàO CHỗ KHÔNG Có DòNG Kẻ


Phần II : Tính và ghi kết quả đúng vào ô trống:

Bài 4 : Tìm hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số.





Bài 5: Hùng và Nam có 16 viên bi. Số bi của Hùng nhân với 3 thì được số bi của Nam. Tìm số bi của mỗi bạn?





Phần III: Tự luận ( Học sinh trình bày lời giải vào phần giấy thi sau đề bài )
Bài 6 Mẹ mua chưa đầy một chục quả cam. Mẹ bảo Lan xếp vào hai đĩa cho đều nhau. Lan xếp mỗi đĩa nhiều hơn 3 quả thì thấy thừa ra 1 quả. Hỏi Lan đã xếp vào mỗi đĩa mấy quả cam và mẹ đã mua tất cả bao nhiêu quả cam?


Bài làm
................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 Điểm bài thi :
Họ tên, chữ ký giám khảo số 1

Họ tên, chữ ký giám thị số 1:

..............................................


Bằng số :
.................................





Họ tên, chữ ký giám khảo số 2


Họ tên,chữ ký giám thị số 2:



Số phách do chủ tịch
HĐ ghi vào đây :











Bằng chữ :
.................................

.................................





Số phách do chủ tịch HĐ ghi vào đây :







Đề thi môn Toán : ( Thời gian làm bài 20 phút )
Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi

Phần I: Trắc nghiệm
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)

Bài 1 : Hãy viết phân số dưới dạng một phân số có mẫu số bằng 100 .
A. B. C. D.

Bài 2 :Với ba chữ số 6; 7; 8 ta có thể viết được bao nhiêu số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lai Thi Thanh Huyen
Dung lượng: 245,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)